pill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pill trong Tiếng Anh.

Từ pill trong Tiếng Anh có các nghĩa là viên thuốc, viên, hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pill

viên thuốc

noun (small object for swallowing)

Did I just give you the good pill or the bad pill?
Tôi đã đưa cho anh viên thuốc tốt hay xấu?

viên

verb noun (small object for swallowing)

But they take the poison themselves, they swallow the pills.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.

hoàn

noun

Xem thêm ví dụ

One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
And the pills I prescribed?
Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ?
Blue Pill originally required AMD-V (Pacifica) virtualization support, but was later ported to support Intel VT-x (Vanderpool) as well.
Blue Pill trước tiên đòi hỏi vi xử lý hỗ trợ công nghệ ảo hóa AMD-V (Pacifica), nhưng sau đó được chuyển để hỗ trợ cả Intel VT (Vanderpool).
Birth control pills?
Thuốc tránh thai sao?
It was right then that I realized that the pill wore off hours ago.
Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.
She bought thirty pieces of RU-486 pills from Ah Wai last year
Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486
But they take the poison themselves, they swallow the pills.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.
Eighty milligram pills, still factory sealed.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
What are those pills?
Mấy viên thuốc đó là gì?
I have had this fire inside of me that I can't get rid of with booze or pills.
Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu.
So they could supply pills and condoms throughout the country, in every village of the country.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
It's a poison pill, Francis.
Nó là một viên thuốc độc, Francis.
Eli's income went up by a factor of ten when he was taking those pills.
Nguồn thu của Eli tăng thừa số của 10 lần, khi cậu ấy dùng thuốc.
You gave her those pills?
Anh đã cho cô ta uống những viên thuốc đó.
A large factory on Pilling Lane produced, including military vehicles and tanks during the Second World War.
Một nhà máy lớn trên Pilling Lane được sản xuất, bao gồm cả xe quân sự và xe tăng trong Thế chiến thứ hai.
Are they sleeping pills?
Phải thuốc ngủ không?
And here I've corrupted the Potter Stewart quotation by saying that we can think about something -- which spans all the way from scissors to the cell phone, Internet and birth control pills -- by saying that they're simple, the functions are simple, and we recognize what that simplicity is when we see it.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
You take the pill from the good bottle, you live.
Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống.
She hides sleeping pills in her room, and records a video message instructing her future self to commit suicide by overdosing on the pills when she can no longer answer the questions.
Cô giấu thuốc ngủ trong phòng và quay lại một video clip, nhằm chỉ dẫn con người tương lai của cô tự tử khi cô không còn nhớ một tí gì và không còn có thể trả lời được những câu hỏi nữa.
You love the pills.
Anh yêu thuốc thì có.
So it suggests that, if we could have a therapeutic or a pill to take to replicate some of these effects in humans, maybe we would have a way of combating lots of different age-related diseases all at once.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
What I've just shown you are examples of the very simple and straightforward ways that journalists and food supplement pill peddlers and naturopaths can distort evidence for their own purposes.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
My plate is set at the breakfast bar, and my five morning pills are laid out in a line on a napkin.
Đĩa của tôi đã đặt trên quầy ăn, và năm viên thuốc buổi sáng để ngay ngắn trên khăn.
Vitamin A pills " could save thousands of children "
Vitamin A " có thể cứu sống hàng ngàn trẻ em "
She heard that birth control pills can make her feel better.
Bà ấy có nghe thuốc tránh thai có thể làm bệnh khá lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.