pinguino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinguino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinguino trong Tiếng Ý.

Từ pinguino trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim cánh cụt, chim cụt, panh-goanh, xí nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinguino

chim cánh cụt

noun

Infine ho capito che cercava di nutrirmi con un pinguino.
Và tôi có ý nghĩ là cô nàng đang cố bắt cho tôi một con chim cánh cụt.

chim cụt

noun

panh-goanh

noun

xí nga

noun

Xem thêm ví dụ

Questi che sono i pinguini più piccoli sono anche i più rumorosi.
Giống chim cánh cụt nhỏ bé nhất này lại to tiếng nhất.
Ascoltami, aggiusterai quel pinguino, fratello.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
Quindi, alla fine hai trovato il Pinguino.
Vậy đúng là anh đã tìm ra Chim cánh cụt.
Questo è il raglio di un pinguino, per dirvi che è importante prestare attenzione ai pinguini.
Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng
Forse, ha a che fare con il rilascio del Pinguino e della ex-fidanzata di Gordon.
Có lẽ có liên quan tới việc anh thả Chim cánh cụt và hôn thê cũ của Gordon.
I pinguini sono dei veri atleti.
Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ
Non vado da nessuna parte finche'non avro'trovato Pinguino.
Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt.
Pinguino.
Chim cánh cụt.
Poi si è avvicinata quasi ad offrirmi il pinguino.
Và cô nàng chọn sẽ đem chúng tới và cho tôi.
Ecco la parata dei pinguini minori dell’isola Phillip!
Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!
Pinguino e'un bugiardo ed un assassino.
Chim cánh cụt là một kẻ dối trá và là một tên sát nhân.
Grazie alla premurosa cura già mostrata per la fauna dell’isola Phillip, anche voi un giorno potreste essere fra gli spettatori che sussurrano eccitati: “Ecco la parata dei pinguini minori!”
Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!”
La mia missione come signora dei pinguini è sensibilizzare e raccogliere fondi per la protezione dei pinguini, ma perché vi dovrebbe importare qualcosa dei pinguini?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
Negli ultimi anni, come quest'anno, abbiamo trovato che più dell ́80% dei pinguini adulti trovati morti sulla spiaggia erano ricoperti di olio.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
Sa che i pinguini imperatori maschi covano le uova tenendole in equilibro sulle zampe?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
Qui vediamo il 2003 -- tutti questi puntini indicano dove sono i pinguini -- tutti stanno crescendo circa mezzo pulcino a testa.
Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con
Un'altra cosa che abbiamo appreso dal salvataggio dell'Apollo è stato come insegnare ai pinguini a prendere il pesce direttamente dalle nostre mani usando queste scatole da addestramento.
Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy cá từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này.
Quindi ciò che stiamo constatando adesso è che solo pochi pinguini sono sporchi di petrolio.
Do đó nhũng gì chúng ta nhìn thấy hiện tại là còn rất ít chim cánh cụt bị dính dầu
Dunque come potevamo riuscire a salvare tutti questi pinguini incatramati?
Vì vậy, với khả năng của con người có thể cứu được số chim cánh cụt nhiều như thế này không?
Come diavolo ti ha convinto Pinguino a farlo?
Làm sao mà Chim cánh cụt bắt anh làm vậy được?
Prima il Pinguino, poi lei?
Đầu tiên là Chim cánh cụt, giờ là cô ta?
Ed esattamente 11 anni fa, ieri, il telefono squillò nell'ufficio del settore pinguini.
Và chính xác cách ngày hôm qua 11 năm, chuông điện thoại đã reo ở văn phòng chim cánh cụt.
Questo fatto è particolarmente importante dato che, solo un anno fa, il pinguino africano era stato dichiarato a rischio di estinzione.
Bởi vì, cách đây một năm, chim cánh cụt châu Phi đã được tuyên bố là có nguy cơ tuyệt chủng.
Applicando dei modelli matematici per prevedere come la riduzione della banchisa andrà ad influire su un'importante colonia di pinguini imperatori della Terra Adelie, è stato previsto un declino dell'87% della popolazione della colonia da qui alla fine del secolo, che farà diminuire la popolazione da 3000 ad appena 400 coppie.
Bằng cách áp dụng mô hình toán học để dự đoán sự tan biển băng từ việc ấm lên toàn cầu, họ đã kết luận rằng cuối thế kỷ 21, chim cánh cụt hoàng đế sẽ giảm đi 87%, từ 3.000 cặp chim sẽ giảm xuống chỉ còn 400 cặp chim. ^ BirdLife International (2004).
Ti chiamano Pinguino?
Họ gọi con là Chim cánh cụt sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinguino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.