pinza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinza trong Tiếng Ý.

Từ pinza trong Tiếng Ý có các nghĩa là càng cua, càng tôm, cái kìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinza

càng cua

noun

càng tôm

noun

cái kìm

noun

Invece, nel 443A c'e'un paio di pinze a punta.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Vedi le virgolette che faccio con le manine a pinza?
Cậu có thấy 2 bàn tay tôi giống 2 dấu ngoặc kép không?
Pinza l'intestino!
Kẹp cái ruột đó!
Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Ora rilascia la pinza.
Bây giờ tháo kẹp.
Ora aiutami a trovare una pinza.
Giờ tìm cho em vài cái kìm.
Assicurarsi sempre di pinza con ganasce contro il noioso anello
Luôn luôn đảm bảo để kẹp với hàm chống lại chiếc nhẫn nhàm chán
Il collega che mi supervisionava suggerì di rimuovere un pezzetto per volta con una pinza ossivora.
Vị đồng nghiệp theo dõi nhắc tôi lấy ra từng miếng nhỏ bằng kẹp.
Pinza scorrevole ad anello che guida e stabilizza la macchina enzimatica
Một cái kẹp hình chiếc nhẫn có thể di chuyển, điều khiển và làm cho bộ máy enzym ổn định
Se lascio questa pinza, muore.
Nếu tôi buông kẹp ra, anh ta sẽ chết.
Capo, hai mai visto quel gioco al luna-park dove devi pescare un peluche con la pinza?
MURDOCK TRÊN RADlO: Này, sếp đã bao giờ chơi trò chơi thú vị tại hội chợ, nơi sếp cố tóm lấy một con vật với mấy cái móng chưa?
Mi passi la pinza.
Đưa tôi kẹp Kelly.
Qui vedete il robot viaggiare a circa tre metri al secondo, più veloce rispetto al passo d'uomo, coordinando bracci, pinza e volo in frazioni di secondo per eseguire questa manovra.
Thế nên bạn có thể thấy con robot này đang di chuyển với tốc độ khoảng 3 mét/giây, nhanh hơn tốc độ đi bộ, nó phối hợp tay, móng vuốt, và khả năng bay của nó trong thời gian tính bằng giây để thực hiện được động tác này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.