pinkish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinkish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinkish trong Tiếng Anh.

Từ pinkish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng nhạt, hơi hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinkish

hồng nhạt

adjective

An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.
Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.

hơi hồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Natural eye shadow can range anywhere from a glossy shine to one's eyelids, to a pinkish tone, or even a silver look.
Phấn mắt tự nhiên có thể bao phủ bất cứ nơi nào từ bóng láng bóng cho đến mí mắt, đến tông màu hồng hào, hoặc thậm chí ánh nhìn màu bạc.
An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.
Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.
I have been told that they sometimes add a little soda, in order to give the beverage a pinkish tinge, but I never saw this done in Sikang.
Tôi được kể rằng, thỉnh thoảng họ cũng thêm vào bột sô đa để tách trà hơi có sắc hồng, nhưng tôi chưa bao giờ thấy họ làm điều này ở Sikang.
The plumage is grey and white, with a pinkish hue on the back occasionally apparent (never in the deep pink of a flamingo).
Bộ lông màu xám và trắng, với một màu hồng nhạt trên lưng đôi khi rõ ràng (không bao giờ hồng đậm của hồng hạc).
However, by the end of the 18th century non-sparkling pinkish wine production still accounted for over 90% of the Champagne region's production.
Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 18 việc sản xuất rượu vang hồng nhạt không sủi bọt vẫn chiếm trên 90% sản lượng của vùng Champagne.
After processing, the caviar may be cream-coloured, pinkish-white, or white, with the eggs generally 3–4 mm in diameter.
Sau khi chế biến, trứng có thể có màu kem, hồng nhạt, trắng, hoặc màu trắng, với những quả trứng thường có đường kính 3–4 mm.
Although the flowers are bright pinkish purple in colour, they are depicted in white on the Flag of Hong Kong.
Một điều thú vị là mặc dù hoa của nó có màu tía ánh hồng tươi màu nhưng nó lại được vẽ thành màu trắng trên lá cờ của Hồng Kông.
And within this structure, you see these two pinkish layers, which are actually the muscle.
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột.
Now the brain may not look like much from the outside -- a couple pounds of pinkish- gray flesh, amorphous -- but the last hundred years of neuroscience have allowed us to zoom in on the brain, and to see the intricacy of what lies within.
Và đây, não bộ có vẻ đơn giản khi nhìn từ bên ngoài -- một vài pound thịt hồng- xám, vô định hình -- nhưng thành tựu của thần kinh học trong 100 năm qua đã cho phép chúng ta nhìn sâu hơn vào não bộ, và thấy được sự phức tạp của cấu trúc bên trong.
It is a mainly grey bird with a pinkish breast; its silvery neck patch and lack of white wing markings distinguish it from its close relative and probable ancestor, the common wood pigeon.
Nó là một loài chim chủ yếu có màu xám với ngực hơi hồng, cổ có mảng màu bạc và sự thiếu mảng màu ở cánh trắng giúp phân biệt nó với những loài có quan hệ gần gũi và tổ tiên của nó, bồ câu gỗ thông thường.
Orange juice usually varies between shades of orange and yellow, although some ruby red or blood orange varieties are a reddish-orange or even pinkish.
Nước cam thường có sự thay đổi giữa màu cam và màu vàng, mặc dù một số màu đỏ ruby hoặc màu cam giống màu đỏ cam hoặc thậm chí hơi hồng.
The breed's name, which literally translates from French as "Red of the West", refers to its region of origin and its unique pinkish face and legs.
Tên của giống cừu này, mà theo nghĩa đen dịch từ tiếng Pháp là "Sắc đỏ phương Tây", đề cập đến khu vực xuất xứ và khuôn mặt hơi hồng độc đáo của nó và ở vùng chân.
When he finished, his skin had taken on a pinkish hue from the temperature extremes, and all the many hairs on his body were standing on end.
Khi ông ta hoàn thành xong, da ông đã lấy một màu hồng hào từ nhiệt độ cực độ, và tất cả các lông trên cơ thể của ông đều đang đứng thẳng.
They are dry-season deciduous; before falling, they turn pinkish-reddish or yellow-brown, due to pigments such as violaxanthin, lutein, and zeaxanthin.
Đây là loài cây có lá sớm rụng về mùa khô; trước khi rụng thì các lá chuyển màu thành màu đỏ ánh hồng hay nâu vàng, do các sắc tố như violaxanthin, lutein hay zeaxanthin.
The one on the right comes from a yellow surface, in shadow, oriented facing the left, viewed through a pinkish medium.
Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng.
The early wine of the Champagne region was a pale, pinkish wine made from Pinot noir.
Loại rượu vang đầu tiên của vùng Champagne là rượu vang hồng nhạt, nhạt được làm từ nho Pinot noir.
It ranges from light pinkish-orange to purplish black in colour and often has a smoky and slightly salty taste.
Nó có màu từ cam ánh hồng nhạt tới đen ánh tía và thường có vị hơi mặn và hơi khói.
Even the most advanced supercomputer looks positively primitive next to this approximately three-pound pinkish-gray mass of neurons and other structures.
Ngay cả một máy vi tính tối tân nhất dường như cũng rất thô sơ khi so sánh với khối nặng khoảng 1,4kg màu xám hồng này, có đầy tế bào thần kinh và các cấu trúc khác.
Now the brain may not look like much from the outside -- a couple pounds of pinkish-gray flesh, amorphous -- but the last hundred years of neuroscience have allowed us to zoom in on the brain, and to see the intricacy of what lies within.
Và đây, não bộ có vẻ đơn giản khi nhìn từ bên ngoài -- một vài pound thịt hồng-xám, vô định hình -- nhưng thành tựu của thần kinh học trong 100 năm qua đã cho phép chúng ta nhìn sâu hơn vào não bộ, và thấy được sự phức tạp của cấu trúc bên trong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinkish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.