pint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pint trong Tiếng Anh.

Từ pint trong Tiếng Anh có các nghĩa là Panh, đút, 47 lít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pint

Panh

noun

Nine pints in and it was us against the world.
Chín panh và chúng tôi chống lại thế giới.

đút

verb

47 lít

noun

And we've got a couple of pints of water.
Và chúng ta chỉ còn vài lít nước.

Xem thêm ví dụ

I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
I promise a pint of milk per day
Con sẽ tặng ngài một lít sữa mỗi ngày.
Look, the only thing you need to understand is that unless I get your full cooperation, I'm going to redecorate the insides of the Be Brite Diner with pints of blood.
Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy.
From a tiny wooden table with pint-size plastic white chairs , a woman served us giant bowls .
Từ một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế nhựa màu trắng nhỏ xinh , một người phụ nữ bưng ra cho chúng tôi những tô bún bò lớn .
He is a son of known former Slovak international footballer Attila Pinte.
Anh là con trai của cựu cầu thủ bóng đá quốc gia Slovakia Attila Pinte.
Might I recommend five pints of Crowning Glory?
Tôi khuyên các anh nên dùng năm panh Crowning Glory?
The only magic my old man ever did was making a pint disappear.
Phép thuật duy nhất mà ông già tôi từng làm... là khiến một ly bia biến mất.
Or two people can fill it with five pints and maybe live.
Hoặc là cả 2 người với 5 lít và có khi vẫn sống.
If you include all the drain, it takes more than a hundred pints of water to make a pint of beer.
Nếu bạn tính cả đến sự thất thoát thì cần tới hơn một trăm cốc nước để làm ra một cốc bia.
You will be taking a pint of water, and you'll sweat 10.
Anh uống 1 ly nước thì mồ hôi sẽ đổ gấp 1 0 lần.
In Coventry, England, the average amount of beer and ale consumed was about 17 pints per person per week, compared to about three pints today; nationwide, consumption was about one pint per day per capita.
Ở Coventry, Anh, số lượng bia và ale (một loại bia) tiêu thụ trung bình là khoảng 17 pint/người/tuần (1 pint = 568 ml), so với khoảng 3 pint /người/tuần ngày nay; trên toàn nước Anh, trung bình mỗi người dùng 1 pint/ngày.
Atom and his pint-size trainer step into the ring and the look on Farra Lemkova's face says it all.
Atom và chàng nhóc huấn luyện viên của mình đã bước vào sàn đấu và nét mặt của Farra Lemkova đã nói lên tất cả.
In the meantime, get her a pint of cookie dough ice cream and a DVD of Beaches.
Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.
Secondly, 12 pints is more than enough, and thirdly, I don't fucking drink!
Thứ hai, 12 panh là quá đủ rồi, và thứ ba, tớ không uống!
For every rifle, I'll give you a pint of water.
Mỗi cây súng trường, nửa lít.
Before its existence as an independent municipality in 1868, De Pinte was a part of Nazareth.
Trước khi thành một đô thị riêng năm 1868, De Pinte đã từng thuộc Nazareth.
Twelve pints.
Mười hai panh.
Sister Harris was faithful to the agreement, but Sister Marsh, desiring to make some especially delicious cheese, saved a pint of strippings from each cow and sent Sister Harris the milk without the strippings.
Chị Harris làm như đã thỏa thuận, nhưng Chị Marsh, vì muốn làm một loại phó mát thơm ngon đặc biệt nên để dành một lít váng sữa từ mỗi con bò và đưa cho Chị Harris sữa không có váng.
I bet you didn't know, it takes about 5 pints of water to make a pint of beer.
Tôi cá là bạn không biết rằng cần 5 cốc nước để làm ra một cốc bia.
"He said: ""Getting tired, little half-pint?"
Bố nói: - Mệt rồi hả, nửa bình rượu nhỏ?
It contains approximately 10 pints of blood yet it is still able to operate with just half of that.
Nó chứa đựng khoảng 10 lít máu. Thế nhưng nó vẫn có thể hoạt động với nửa số đó.
Bet that woman drinks a pint for breakfast every morning- know she drinks two glasses full.
Tớ dám chắc bữa điểm tâm nào dì ấy cũng uống nửa lít rượu – tớ biết dì ấy uống hai ly rượu.
But that night, after a few pints, he really opened up.
'Nhưng đêm đó, sau vài panh, cậu ấy thật sự cởi mở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.