pinpoint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinpoint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinpoint trong Tiếng Anh.

Từ pinpoint trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ điểm, xác định, định vị chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinpoint

chỉ điểm

verb

xác định

adjective verb

I wanna pinpoint exactly where this Kree guy's going.
Tôi muốn xác định chính xác nơi gã người Kree này đang tới.

định vị chính xác

adjective

with geolocation so accurate that you could pinpoint
với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu

Xem thêm ví dụ

The report pinpoints several factors , which make the current crisis particularly devastating .
Bản báo cáo cũng nêu ra vài yếu tố , khiến khủng hoảng hiện tại trở nên đặc biệt trầm trọng .
But what I've been trying to do is pinpoint the last memory I had before everything just went blank.
Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng.
Many literal-minded readers have pinpointed the exact spot where they believe that the battle will begin, and they have kept a nervous eye on events surrounding that region.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
This end is unquestionably coming, even though we cannot pinpoint a date.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
Because the exact origins of the Muscat family cannot be pinpointed, the theories as to the origins of the name "Muscat" are numerous.
Bởi vì nguồn gốc chính xác của họ nho Muscat không thể xác định chính xác, nên các giả thuyết về nguồn gốc cái tên "Muscat" là rất nhiều.
As to the setting in the first century, the prophecy of the 70 weeks of years, found at Daniel 9:24-27, pinpointed the year when the Messiah was to appear —29 C.E.
Trong bối cảnh ở thế kỷ thứ nhất, lời tiên tri về 70 tuần lễ năm, nơi Đa-ni-ên 9:24-27, chỉ về năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN.
It was none other than Jesus Christ who pinpointed this qualitatively different source of evil.
Không ai khác hơn là Giê-su Christ đã chỉ rõ nguồn gốc khác biệt về tính chất của sự độc ác.
I can't pinpoint it.
Không thể giữ chân nó được.
OK, this is one of those where we have to pinpoint the incorrect step.
OK, đây là một trong những người mà chúng ta phải xác định các bước không chính xác.
In later years it noted that Bible prophecies in the book of Daniel pinpointed that date as the time when God’s Kingdom was established in heaven.
Trong những năm sau đó, tạp chí này lưu ý rằng các lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên xác định năm đó là thời điểm khi Nước của Đức Chúa Trời được thiết lập trên trời.
Keeping a sleep diary is a helpful way to pinpoint habits and behaviors contributing to your insomnia .
Hãy sử dụng một quyển nhật ký giấc ngủ là biện pháp hỗ trợ tốt để điểm ra những thói quen và hành vi góp phần gây mất ngủ .
Thereafter, his priceless skill was devoted to pinpointing the weaknesses in German ciphers.
Sau đó, tài năng vô giá của ông đã được tận dụng để xác định những điểm yếu trong mật mã của người Đức.
Manufacturers haven't built this carrier phase technique into their cheap GPS chips because they're not sure what the general public would do with geolocation so accurate that you could pinpoint the wrinkles in the palm of your hand.
Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn.
Daniel next pinpoints the future rise and fall of powerful nations.
Kế đó Đa-ni-ên tiên tri về sự thịnh suy của các cường quốc trong tương lai.
Then it added: “No technique can pinpoint the momentous time of conception.
Đoạn bài báo nói tiếp: “Không có kỹ thuật nào có thể quy định được lúc nào sự thụ thai xảy ra.
And in the 12th century, a line was drawn, like a musical horizon line, to better pinpoint the pitch's location.
Và đến thế kỷ 12, một hàng được vẽ như là đường chân trời trong âm nhạc để xác định rõ hơn vị trí của độ cao thấp của âm thanh.
While (ABC) Activity based costing may be able to pinpoint the cost of each activity and resources into the ultimate product, the process could be tedious, costly and subject to errors.
Mặc dù (ABC) Chi phí dựa trên hoạt động có thể xác định chi phí của từng hoạt động và tài nguyên vào sản phẩm cuối cùng, quá trình này có thể rất tẻ nhạt, tốn kém và có lỗi.
Sentimentality in his films comes from a variety of sources, with Louvish pinpointing "personal failure, society's strictures, economic disaster, and the elements."
Tính cảm động trong phim của ông đến từ nhiều nguồn khác nhau, theo Louvish nhận diện là từ "những thất bại cá nhân, sự cứng nhắc của xã hội, thảm họa kinh tế, và những yếu tố khác."
Here was an army that had just had experience in the First World War, where millions of men fought each other in the trenches, getting nowhere, making no progress, and here someone had come up with a device that allowed them to fly up in the skies high above enemy territory and destroy whatever they wanted with pinpoint accuracy.
Đây là một quân đội vừa mới trải qua thế chiến thứ nhất, với hàng triệu lính chiến đấu trong các chiến hào, không đi đâu được, và không có tiến triển gì, và ở đây là một người tạo ra một thiết bị cho phép họ bay trên trời cao trên lãnh thổ của địch và hủy diệt tất cả những gì họ muốn với độ chính xác cực kỳ cao.
I wanna pinpoint exactly where this Kree guy's going.
Tôi muốn xác định chính xác nơi gã người Kree này đang tới.
They can pinpoint the exact location where this all happened.
Họ có thể chỉ ra đích danh địa điểm nơi câu chuyện diễn ra.
It is not easy to pinpoint exactly when the first gondola appeared, though some believe that it was in the 11th century C.E.
Một số người cho rằng thuyền gondola có từ thế kỷ 11, nhưng không dễ gì xác định điều đó.
Another reason for urgency is our inability to pinpoint the exact day and hour for the sudden outbreak of the great tribulation.
Một lý do khác nên cấp bách là vì chúng ta không có khả năng để xác định ngày và giờ mà cơn đại nạn sẽ thình lình bùng nổ.
The first appearance of Torii gates in Japan can be reliably pinpointed to at least the mid-Heian period because they are mentioned in a text written in 922.
Sự xuất hiện đầu tiên của torii có thể được xác định chính xác nhất ít nhất ở giữa Thời kỳ Heian, vì chúng được đề cập đến trong một văn bản viết vào năm 922.
There is no way for humans to pinpoint the exact day and hour.
Con người không có cách nào để tính toán chính xác ngày và giờ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinpoint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.