pintura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pintura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pintura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sơn, bức tranh, hội họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pintura

Sơn

proper (compuesto líquido empleado para proteger o decorar una superficie)

Pinta nuestra casa. Ocupa la pintura naranja.
Hãy vẽ nhà của chúng ta. Hãy dùng sơn màu da cam.

bức tranh

noun

Me gusta esta pintura, no sólo porque es famosa, sino porque realmente es una obra maestra.
Tôi thích bức tranh này không đơn giản chỉ là do nó nổi tiếng mà bởi vì thực sự nó là một kiệt tác.

hội họa

noun (arte de la representación gráfica utilizando pigmentos mezclados con otras sustancias aglutinantes)

En pintura lo que se dice no tiene importancia.
Trong hội họa, những gì nói được bằng lời đều không tính.

Xem thêm ví dụ

¿Te gusta esta pintura?
Như bức Phú Xuân Sơn Cư này
Algunos de sus poemas fueron acompañados por pinturas.
Một số vở kịch của ông được viết bằng thơ.
No quería ver a mi hermana ni en pintura.
Tôi giận chị ấy hết sức.
Ambos estábamos en esa pintura de Montreal.
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.
Parece que un perro se sentó en pintura, y limpió su trasero por todas partes.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Hay mucho más en esta pintura de lo que parece.
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.
El oficial francés de la UE a cargo del financiamiento se apresuró a bloquear la pintura.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Quizás ya no sea más un agente de pinturas.
Có lẽ tao sẽ không là một người bán tranh bất cứ lúc nào.
La cultura tiene más cosas: hay manuscritos, hay periódicos, hay cosas que no tienen texto, como el arte y las pinturas.
Còn rất nhiều của nền văn hoá: nào là những bản viết tay, nào là báo chí, nào là những thứ không phải là chữ mà là nghệ thuật và những bức tranh.
Como la pintura que trataron de robar, debe haber sido otra falsificación.
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo
El único, según sus pinturas.
Chỉ có một, theo những bức vẽ của ông.
Aquí es donde estábamos, y ésta es la pintura.
Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh.
Las empareja con pinturas.
Và anh ghép chúng với những bức tranh.
Aunque La balsa de la Medusa conserva elementos de las tradiciones de la pintura histórica, tanto la elección del tema de la pintura como su dramática presentación representan una ruptura con respecto a la calma y orden de la escuela neoclasicista entonces predominante.
Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành.
Sin embargo, un turista que hoy recorre el palacio de Versalles y que va mirando las pinturas de Luis XIV, también tiene 498 personas haciendo su comida esta noche.
Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình.
Y estos tipos hacen pinturas enormes y se ven realmente muy bien.
Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp.
Hicimos lo mismo en DUMBO, en Brooklyn. Este es uno de nuestros primeros proyectos, Tomamos un estacionamiento subutilizado, de aspecto bastante sórdido y, con algo de pintura y jardineras, lo transformamos en un fin de semana.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Esta lata de pintura de acá salvó a la empresa de pintura "Dutch Boy", haciéndoles ganar una fortuna.
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
Todas han sido deshabilitadas o tapadas con pintura por los traficantes locales.
Tất cả đã bị loại bỏ hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác.
Creo que había algunos que tenían " W- A- T- S- O- N " escrito en sus barrigas con pintura de grasa.
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
Esta es solo una foto de una de mis pinturas tridimensionales.
Đây chỉ là một bức ảnh của một trong 3 bức tranh không gian 3 chiều của tôi.
¿Viste alguna pintura?
Anh đã thấy bức vẽ nào chưa?
¿Te habló de la pintura?
Ảnh có nói với cô về bức tranh không?
Richard Serra logra lo que no pudo en la pintura.
Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh.
Como resultado, Applebaum rápidamente hizo un boceto para el video, una de sus primeras ideas fue usar pintura corporal plateada.
Để phản hồi, Applebaum nhanh chóng thực hiện việc phác thảo cho video này, một trong những ý tưởng đầu tiên của anh là việc bôi bạc trên cơ thể của Rihanna.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pintura

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.