labial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ labial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi, xem labial, miệng vết lở, Môi, cây son. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labial

môi

(lip)

xem labial

miệng vết lở

(lip)

Môi

(lip)

cây son

(lipstick)

Xem thêm ví dụ

Recibirás un brillo labial muy bonito.
Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý.
Tenemos nuestro protector labial y una marca líder.
Chúng ta có son dưỡng môi của mình và một thương hiệu hàng đầu.
¿Tu paralizador labial?
Son môi chích điện của cô á?
¡ No tengo lápiz labial!
Làm gì có son môi ở đây?
Eres el cantante de Labial de Chocolate.
Anh là ca sĩ đến từ Chocolate Lipstick.
Te pondré algo de máscara y lápiz labial.
Chị sẽ đánh phấn và chải mascara cho em.
No dejaste marcas de labial.
Cậu có để lại vết son trên điện thoại đâu.
En ese entonces, los lápices labiales eran hechos con una mezcla de cera de abejas y pigmentos rojos de las plantas.
Vào thời điểm đó, son môi đã được sản xuất bằng cách pha trộn sáp ong và chất nhuộm đỏ từ thực vật.
Lápiz labial.
Son môi?
Esto es una prueba de protectores labiales que tenemos aquí.
Và đây là thử nghiệm son dưỡng môi chúng tôi có ở đây.
¿Quiere decirme que uno de ellos usa lápiz labial?
Cô muốn nói là có một người trong bọn chúng thoa son môi?
Primero, el periódico y ahora, ¿labial?
Đầu tiên là tờ báo, và giờ, son môi?
(Risas) Pasarte el día en el centro comercial podía ser divertido, pero también lamentable, parecido a compartir un cigarrillo con un desempleado en sus 40 qué se ha puesto lápiz labial negro la noche anterior durante tu pausa de comer de tu trabajo de mierda de salario mínimo.
Đi chơi ở trung tâm thương mại có thể vui, nhưng nó cũng có thể trở nên rất nhàm chán như là chia sẻ một điếu thuốc với một con chuột thất nghiệp trong TTTM người mà son môi màu đen vào buổi tối khi bạn đang nghỉ ngơi sau công việc lương thấp chết tiệt.
Este lápiz labial fue aplicado hace poco.
Son môi này được sơn gần đây.
Usa el lápiz labial que controla la mente.
Hắn đang sử dụng son môi kiểm soát tâm trí.
manchas de labial.
Ơ, son môi chảy kìa.
Me van a quitar el lápiz labial.
Họ lấy son môi của tôi mất.
Ella me dice también que su padre tuvo aventuras, que su madre encontró un papel en el bolsillo, y un poco de lápiz labial en el cuello.
Cô ấy cũng kể với tôi bố cô ấy từng ngoại tình, mẹ cô ấy thì tìm thấy 1 tờ hóa đơn nhỏ trong túi, và một chút vết son môi trên cổ áo.
Arregla tu labial.
Son môi của em.
¿Qué tal cubrirlo con tu lápiz labial?
Phết son moi của cô ấy lên nó thì sao nhỉ?
Necesito lápiz labial.
Em cần son nữa.
El 11 de mayo de 2017, la cantante comenzó a compartir una serie de imágenes en las redes sociales con el título de la canción y letras escritas en lápiz labial a través de un espejo de baño.
Ngày 11 tháng 5 năm 2017, nữ ca sĩ bắt đầu chia sẻ các series ảnh trên các trang mạng xã hội với tên bài hát và lời bài hát được viết trên tấm gương nhà tắm.
¿Mi labial está bien?
Son môi của tôi ổn chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.