piramidale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piramidale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piramidale trong Tiếng Ý.
Từ piramidale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình chóp, to tướng, nhiều, bao la, hình tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piramidale
hình chóp(pyramidal) |
to tướng(huge) |
nhiều(huge) |
bao la(huge) |
hình tháp
|
Xem thêm ví dụ
Cioe', questi investimenti di tipo piramidale, era invischiato insieme a qualche losca compagnia nigeriana... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
Come altri turisti, visitò gli elefanti bianchi del Siam, il complesso piramidale di Giza in Egitto, i siti turistici in India e i musei in Europa. Giống như các du khách khác, ông đã viếng thăm voi trắng của Xiêm, tổ hợp kim tự tháp Giza ở Ai Cập, các điểm du lịch ở Ấn Độ, và các viện bảo tàng ở Châu Âu. |
Ad esempio, un servizio del Wall Street Journal riporta che in una nazione del Sud-Est asiatico il governo sostiene un “sistema scolastico piramidale, che spinge deliberatamente gli studenti migliori verso l’apice”. Chẳng hạn, theo báo cáo của một tờ báo, ở một nước thuộc Đông Nam Á, chính phủ áp dụng “hệ thống giáo dục kiểu kim tự tháp, một hệ thống công khai đưa những học sinh ưu tú lên đỉnh điểm”. |
Ecco due tipi di neuroni canonici da un vertebrato e da un invertebrato, un neurone piramidale umano da Ramon y Cajal, e un'altra cellula a destra, un interneurone senza impulsi, questo è il lavoro di Alan Watson e Malcolm Burrows molti anni fa, e a Malcolm Burrows venne un'idea interessante basata sul fatto che questo neurone di una locusta non innesca potenziali d'azione. Đây là hai dạng mẫu kinh điển của tế bào thần kinh từ một loài vật có xương sống và không xương sống một tế bào hình chóp của người từ Ramon y Cajal, và tế bào khác bên phải, một tế bào thần kinh trung gian không thẳng đứng đây là công trình của Alan Watson và Malcolm Burrows từ nhiều năm trước Malcolm Burrows nảy ra ý tưởng rất thú vị dựa trên thực tế từ tế bào thần kinh của một con châu chấu là nó không tạo ra được những tiềm năng hành động |
Non molto lontano dalle rovine di Babilonia gli archeologi hanno scoperto costruzioni piramidali note come ziqqurat. Cách Ba-by-lôn không xa, các nhà khảo cổ đã tìm thấy những cấu trúc kim tự tháp được gọi là tháp ziggurat. |
Quando c'è stato bisogno di ospitare un numero sempre crescente di visitatori, gli architetti mongoli si sono serviti di strutture con 6 e 12 angoli e tetti di tipo piramidale che avvicinarono la loro forma a quella rotonda della yurta. Khi chúng cần được mở rộng để đủ chỗ cho số lượng tín đồ ngày càng đông đảo thêm, các kiến trúc sư Mông Cổ đã sử dụng các cấu trúc với 6 và 12 góc với các mái kiểu kim tự tháp để thích hợp với hình dáng tròn của yurt. |
Come mostrano gli esempi che seguono, gli atomi di carbonio possono combinarsi formando strutture piane, a catena, piramidali, ad anello o tubolari. Những ví dụ sau đây cho thấy các nguyên tử các-bon cũng có thể liên kết để tạo ra hình dạng khác nhau, như hình chuỗi, chóp, tròn, tấm và ống. |
Ci avevo messo 40 minuti a creare quel display piramidale con le bottiglie. Tớ mất 40 phút để làm cái vật trưng bày hình kim tự tháp từ chai nước đó. |
E quando saremo entrati nel mondo del lavoro per guadagnarci il pane, entreremo in un mondo pieno di robaccia, di finti amici digitali, di informazione di parte, di ingegnosi ladri di identità, di schemi di vendita piramidale a livello mondiale, un'epidemia di menzogna -- in breve, ciò che un autore descrive come la società del dopo-verità. Lúc đi làm và trở thành người lao động chính, ta bước vào một thế giới chồng chất những thư rác, những người bạn ảo, phương tiện truyền thông đảng phái, những tên trộm ẩn danh tài tình, những vụ đầu tư lừa đảo đẳng cấp thế giới, một đại dịch của sự dối trá -- nói ngắn gọn, như một tác giả từng gọi -- một xã hội sau sự thật. |
In questo sistema piramidale ciascuno si sentiva pienamente giustificato ad aggiungere la propria commissione. Mọi người trong kế hoạch thâu thuế kiếm lợi này cảm thấy hoàn toàn có lý do chính đáng để tính thêm tiền hoa hồng hoặc phần lời của họ. |
Quali proteine sono coinvolte nella trasduzione dei segnali e sono anche collegate ai neuroni piramidali? Loại protein nào tham gia vào việc truyền tín hiệu và cũng liên quan với tế bào thần kinh hình tháp? |
Un altro esempio: queste cellule grandi, di forma piramidale, si trovano in ampie sezioni del cervello. Thêm một ví dụ thứ hai: những tế bào hình chóp, to lớn này chúng có thể bao phủ một phần đáng kể của não bộ. |
La società industriale era piramidale. Ở thời kỳ công nghiệp, xã hội là một kim tự tháp. |
La composizione pittorica del quadro è costruita su due strutture piramidali. Các phần của bức tranh được cấu tạo dựa trên hai cấu trúc hình kim tự tháp. |
E quando saremo entrati nel mondo del lavoro per guadagnarci il pane, entreremo in un mondo pieno di robaccia, di finti amici digitali, di informazione di parte, di ingegnosi ladri di identità, di schemi di vendita piramidale a livello mondiale, un'epidemia di menzogna -- in breve, ciò che un autore descrive come la società del dopo- verità. Lúc đi làm và trở thành người lao động chính, ta bước vào một thế giới chồng chất những thư rác, những người bạn ảo, phương tiện truyền thông đảng phái, những tên trộm ẩn danh tài tình, những vụ đầu tư lừa đảo đẳng cấp thế giới, một đại dịch của sự dối trá -- nói ngắn gọn, như một tác giả từng gọi -- một xã hội sau sự thật. |
Dal 1992, dopo la caduta del comunismo, è stato presidente dell'Albania fino a quando il suo governo non è crollato nel 1997, in seguito al crollo dei famigerati schemi piramidali. Từ năm 1992, sau khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ, ông giữ chức Tổng thống không cộng sản đầu tiên của Albania cho đến khi chính phủ của ông sụp đổ vào năm 1997 sau sự sụp đổ của các kế hoạch kim tự tháp khét tiếng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piramidale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piramidale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.