pipistrello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pipistrello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipistrello trong Tiếng Ý.
Từ pipistrello trong Tiếng Ý có các nghĩa là con dơi, dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pipistrello
con dơinoun E'costruita secondo il modello delle ali di pipistrello. Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi. |
dơinoun Dei pipistrelli mi hanno circondata e inseguita per strada. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Xem thêm ví dụ
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Se puo'aiutare ad accelerare le cose, le mie risposte al test standard delle macchie di Rorschach sono: A ) un pipistrello, nó sẽ đẩy nhanh tốc độ... câu trả lời tiêu chuẩn của bài kiểm tra mực tượng hình của Rorschach là: |
Gli unici mammiferi autoctoni sono alcune specie di pipistrelli e alcuni grandi mammiferi marini, tra cui balene e delfini. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
I pipistrelli sono importanti per i nostri ecosistemi. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
Siamo liberi dai pipistrelli. Chúng ta đã sạch mọi thứ có hại rồi. |
Dei pipistrelli mi hanno circondata e inseguita per strada. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Come un pipistrello emette un segnale acustico e poi ne analizza l’eco, questi pesci emettono onde o impulsi elettrici, a seconda della specie, e poi, con speciali recettori, percepiscono qualsiasi perturbazione di questi campi. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Sono un pipistrello! Cháu là một con dơi! |
Quindi com'era possibile per i pipistrelli mantenere questa complessa e stabile struttura sociale con abilità cognitive tanto ridotte? Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
E in effetti, in questa immagine, è rappresentata la longevità circondata da cinque pipistrelli. Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi. |
E qui Alice ha cominciato ad ottenere piuttosto assonnato, e andò a dire a se stessa, in un sogno sorta di passaggio, ́I gatti mangiano i pipistrelli? Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng |
Ora, nel mio laboratorio, stiamo combinando studi di biologia all'avanguardia, catturando i pipistrelli più longevi, con la più recente e moderna tecnologia molecolare per comprendere meglio cos'è che non li fa invecchiare come noi. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
E in Giappone, centinaia di pipistrelli hanno invaso un aereo, facendolo precipitare nell'oceano. Ở Nhật Bản, hàng trăm con dơi vây kín máy bay và khiến nó rơi xuống biển. |
Fino a un certo punto l’uomo è stato in grado di copiare i princìpi che scopre in questa creazione, come la propulsione a reazione del calamaro, il sonar del pipistrello e in parte l’aerodinamica degli uccelli. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Per contro, il pipistrello calabrone (2) ha un’apertura alare di circa 13 centimetri e pesa appena un paio di grammi. Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
E questa ragazza aveva avuto un tempo piuttosto insolitamente duro di esso, essendo orfano e tutti questo, e avendo dovuto fare tutto di dosso pipistrello per anni. Và cô gái này đã có một thời gian khá bất thường khó khăn của nó, là một đứa trẻ mồ côi và tất cả các đó, và có phải làm tất cả mọi thứ ra khỏi cây gậy của cô trong nhiều năm. |
" Due pipistrelli solitari si scontrarono nella notte. Martha: " Đêm nọ 2 con dơi cô đơn đâm vào nhau. |
Oddio, ora sei un pipistrello. Oh, giờ ông lại là dơi. |
Lungo circa 3 centimetri e con un’apertura alare approssimativa di 13 centimetri, questo pipistrello è il più piccolo che si conosca ed è anche uno dei mammiferi più piccoli del mondo. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
Sentiva che stava sonnecchiando, e aveva appena cominciato a sognare che stava camminando mano nella mano con Dinah, e dicendo a lei molto seriamente, ́Ora, Dina, dimmi la la verità: hai mai mangiare un pipistrello ́quando? all'improvviso, bum! bum! giù si imbatté in un mucchio di bastoni e foglie secche, e la caduta era finita. Cô cảm thấy rằng cô ấy đã tỉnh táo, và vừa bắt đầu giấc mơ mà cô đang đi bộ tay trong tay với Dinah, và nói với cô ấy rất nghiêm túc, " Bây giờ, Dinah, hãy nói cho tôi sự thật: đã bao giờ bạn ăn một bat ́khi? đột nhiên, đập! đập! xuống đến khi một đống cành và lá khô, và mùa thu đã qua. |
Quello che abbiamo fatto nel mio laboratorio è stato osservare questi unici esperti sensoriali, i pipistrelli, e abbiamo osservato i geni che causano la cecità con difetti genetici, geni che causano la sordità con difetti genetici, e ora possiamo prevedere quali sono i frammenti che più probabilmente causano la malattia. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
Non si può parlare degli impollinatori -- api, pipistrelli, colibrì, farfalle -- senza raccontare la storia dell'invenzione dei fiori e di come si sono co- evoluti in 50 milioni di anni. Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm. |
E'costruita secondo il modello delle ali di pipistrello. Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi. |
Oltre ai pipistrelli, almeno due tipi di uccelli impiegano l’ecolocazione: le salangane dell’Asia e dell’Australia e i guaciari dell’America tropicale. Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang. |
Come vedete in questo grafico, in blu, ci sono anche altri mammiferi, ma i pipistrelli possono vivere fino a nove volte più del previsto nonostante abbiano un altissimo tasso metabolico, e la domanda è, come fanno? Như bạn có thể thấy trên biểu đồ này, màu xanh, đây là những tất cả các động vật có vú khác, nhưng dơi có thể sống lâu hơn mong đợi gấp 9 lần bởi vì có một tỷ lệ trao đổi chất thực sự cao, và câu hỏi là, làm sao chúng có thể làm điều đó? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipistrello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pipistrello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.