piropo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piropo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piropo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piropo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời khen, tán dương, lời thăm hỏi, sự xu nịnh, ca tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piropo

lời khen

(compliment)

tán dương

(flattery)

lời thăm hỏi

(compliment)

sự xu nịnh

(flattery)

ca tụng

(compliment)

Xem thêm ví dụ

Pero hay que recordar el piropo.
Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó.
Les ruego que miren a alguien a su izquierda o derecha, que lo observen y que le digan un piropo.
Mời bạn nhìn bên trái của người ngồi bên phải bạn, và tôi muốn bạn quan sát họ, và tôi muốn bạn khen họ một câu.
Cliff me dijo que lo primero en lo que se fijaba en una mujer eran sus dientes, así que nos echamos piropos el uno al otro.
Cliff nói điều đầu tiên anh chú ý ở phụ nữ là hàm răng. và chúng tôi khen răng của nhau.
Usted no es del tipo de las que les gustan los piropos.
Cô không phải là loại người thích những lời ca tụng.
En la canción, el rey Salomón le ofreció a la sulamita “adornos circulares de oro [...] con tachones de plata” y la inundó de piropos.
Vua Sa-lô-môn muốn làm một “chuyền vàng có vảy bạc” cho nàng Su-la-mít.
No esa clase de piropos.
Không phải kiểu ca tụng đó.
También podría considerarse acoso sexual que te digan una vulgaridad disfrazada de piropo, que te cuenten un chiste obsceno o que te miren con descaro.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piropo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.