pírko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pírko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pírko trong Tiếng Séc.

Từ pírko trong Tiếng Séc có các nghĩa là lông vũ, lông chim, lông, Lông vũ, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pírko

lông vũ

(plume)

lông chim

(plume)

lông

(plume)

Lông vũ

(feather)

bộ lông

(feather)

Xem thêm ví dụ

Jemný vánek od Erijského jezera si pohrával s pírky na dámských kloboucích.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
Lehká jako pírko.
Nhẹ như lông hồng.
Představte si, že lechtám tímto pírkem vaše dítě a mozek mu říká, že držím tenhle hořák.
Rằng tôi vuốt ve tay con cái bạn bằng chiếc lông này, và não của các cháu lại bảo rằng các cháu đang chạm phải ngọn đuốc nóng này
Jejich pírka jsou příliš jasná.
Bộ cánh của chúng quá lấp lánh.
Na druhém konci dříku byla připevněna pírka, aby šíp při letu stabilizovala a udržela ve správném směru.
Còn đuôi tên có gắn lông chim để ổn định hướng bay, giúp nó đi thẳng.
Pírka, která lukostřelec připevnil na svůj šíp, napomáhají tomu, aby vystřelený šíp letěl přímo.
Người bắn cung gắn chặt lông chim vào tên để chúng có thể bay thẳng sau khi được bắn.
Soubojem pírek se volí nový velmistr.
Cuộc thi Đoạt Vũ chính là cuộc so tài chọn Tân chưởng môn.
Místo abyste byli lenivým ptákem prodávajícím svá pírka, obujte si tenisky a buďte aktivní.
Thay vì là một con chim biếng nhác trao đổi bộ lông để lấy sâu, thì hãy mang giày thể thao vào và hãy tích cực tập luyện.
Vzpomínám si na příběh o ptákovi, který začal svá pírka vyměňovat za červy.
Tôi nhớ câu chuyện về một con chim đã bắt đầu trao đổi bộ lông của nó để lấy sâu.
Ron a Hermiona cvičí zvedání pírek do vzduchu pomocí magie.
Ron và Hermione đang tập dùng phép thuật để đưa lông chim bay lên không khí.
Jak vysoko dokáže své pírko zvednout Ron?
Ron có thể nâng một lông chim lên cao bao nhiêu với phép thuật của cậu ấy?
Takže Ron dokáže své pírko zvednout 7 stop do vzduchu.
Vậy Ron có thể nâng một lông chim 7 ft lên trên không.
Pírka mám, ale hnůj ještě nebyl suchý.
Tôi có mang lông gà, nhưng phân ngựa thì vẫn chưa khô.
Tvoje ruka musí být lehká jako pírko v povětří.
Tay đưa nhẹ nhàng như chim đậu trên cành!
Opravdová síla je lehká jako pírko.
Kiếm sắc không cần dùng lực.
Lehký jako pírko a tvrdý jako dračí šupiny.
Nhẹ như lông vũ và cứng như vảy rồng
Nebuďte jako lenivý pták, který vyměňuje svá pírka za červy.
Đừng giống như con chim biếng nhác trao đổi bộ lông của nó để lấy sâu.
Takže abychom zjistili výšku Ronova pírka, stačí vzít výšku Hermionina pírka a vydělit ji 5.
Vậy để tìm ra Ron có thể nâng cao bao nhiêu ta chỉ cần lấy độ cao mà Hermione có thể nâng và chia nó cho 5.
Hermiona dokáže zvednout své pírko 35 stop do vzduchu, což je pětkrát více, než jak vysoko dokáže zvednout své pírko Ron.
Hermione có thể nâng một lông chim 35 ft từ mặt đất lên không gian, tức là 5 lần cao hơn Ron lúc cậu ấy nâng một lông chim.
Tři šilinky od každého za vřes nebo husí pírko.
Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng.
Máme tady znázorněno, že Hermiona dokáže zvednout své pírko 35 stop vysoko.
Họ diễn tả là Hermione có thể nâng một lông chim 35 ft lên không, tức là cao hơn Ron 5 lần.
Zatímco vyměňoval svá pírka za červy, užíval si, že už nemusí vstávat brzy ráno, aby červy lovil.
Trong khi tiếp tục trao đổi bộ lông của mình, con chim ấy rất thích không phải dậy sớm để săn lùng sâu nữa.
O pár pírek jsem přišel.
Tôi đã bị nhổ một ít.
360 kilové pírko.
Lông hồng 355 ký.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pírko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.