písmeno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ písmeno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ písmeno trong Tiếng Séc.
Từ písmeno trong Tiếng Séc có các nghĩa là chữ cái, chư, chữ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ písmeno
chữ cáinoun Na kus papíru si napište první písmeno každého slova v těchto třech verších. Viết chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong ba câu thánh thư này trên một tờ giấy. |
chưnoun |
chữ lớnnoun První pokyn byl, aby všichni zvedli tato 120 cm vysoká písmena, Dấu hiệu đầu tiên là báo mọi người giơ cao dòng chữ lớn này lên |
Xem thêm ví dụ
Neboj, jsou to správný písmena. Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu. |
Mívala v něm deset listů papíru najednou, a do klapek musela hodně tlouct, aby se písmena vůbec otiskla. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Přeskakovat slova psaná velkými písmeny Nhảy qua từ chữ & hoa |
" Některé jeho matematické a některé z nich v Rusku nebo nějaký takový jazyk ( soudě podle písmena ), a některé z nich je řecký. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
A tak zde, Nathan změnil písmeno A na číslici 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
U prvních deseti písmen se používají jen body v horních dvou řádcích Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên |
Účinnou mnemotechnickou pomůckou je akronym — spojení počátečních písmen skupiny slov, takže vznikne nové slovo. Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
(potlesk) A zatímco co jsme na tom pracovali, začal nám tvar láhve připomínat písmeno Y a řekli jsme si, slovo "proč" a "proč ne" jsou asi nejčastější dětské otázky. Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
Když si vezme frekvenční zastoupení pro každé páté písmeno, objeví se otisk prstu. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
* Počáteční písmena – napište na tabuli první písmeno každého slova z verše či pasáže z mistrovství v písmu. * Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo. |
Se silnými brýlemi a lupou mohu stále trochu číst velká písmena. Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. |
Pravopis a psaní velkých písmen upraveno. Chính tả và cách viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa. |
Některá písmena hlaholice patrně pocházejí z řecké nebo hebrejské kurzívy. Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
To písmeno, co vypadá jako New Hampshire s nohama, je " D ", že jo? Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không? |
První dvě písmena přístavu. ... chắc là hai ký tự đầu của tên thành phố |
Chlapi, co mají v žaludku písek jsou vyháněni mastňáckými Yankeeskými právníky, co vyhrávají soutěže v hláskování písmen. Những con người dày dạn gan lì bị gạt ra rìa bởi những luật sư bảnh bao phương Bắc chỉ biết học từ chương. |
Jeden pramen to vysvětluje: „Židé v období helénismu projevovali takovou touhu zachovat Boží svaté jméno nedotčené, že když překládali hebrejskou Bibli do řečtiny, opisovali do řeckého textu skutečná písmena tetragrammata.“ Một tài liệu viết: “Người Do Thái vào thời Hy Lạp đã mong muốn bảo tồn nguyên vẹn danh thánh của Đức Chúa Trời đến độ khi dịch Kinh Thánh phần Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp, họ đã sao y danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ vào bản dịch”. |
V některých svitcích byla často připojována určitá písmena, aby byly označeny samohlásky, protože tehdy ještě nebyly vynalezeny samohláskové značky. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
Zkoumali styl písma i podobu písmen a shodli se na tom, že fragment pocházel z první poloviny druhého století n. l., což by bylo jen pár desetiletí od smrti apoštola Jana. Bằng cách nghiên cứu về chữ viết và nét bút, cả ba học giả đều đồng ý rằng mảnh giấy cói ấy được viết vào khoảng thời gian 50 năm đầu của thế kỷ thứ hai công nguyên (CN), chỉ vài thập niên sau khi sứ đồ Giăng qua đời! |
Jednotlivé vlákno namočené ve vodě se naprosto autonomně složí do podoby písmen M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
Když se dítě učí slabikovat a číst celá slova, mohou být praktickou pomůckou magnetická písmena. Có thể giúp con đánh vần bằng cách xếp chữ trên bảng. |
Dvě písmena. Gồm hai chữ cái. |
Podle jména (nerozlišovat velikost písmen Theo tên (chữ hoa/thường cũng được |
Protože se však v párech klíč–hodnota ve službě Ad Manager nerozlišují velká a malá písmena, nemělo by to mít žádný vliv. Tuy nhiên, vì khóa-giá trị trong Ad Manager không phân biệt chữ hoa/chữ thường nên điều này sẽ không ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ písmeno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.