Pitágoras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pitágoras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pitágoras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Pitágoras trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Pytago, Pythagoras, pythagoras. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pitágoras

Pytago

proper

La secuencia tiene una conexión interesante con el teorema de Pitágoras y la sección áurea.
Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.

Pythagoras

proper

En él influyeron profundamente el reconocido filósofo Sócrates y los discípulos del filósofo y matemático Pitágoras.
Ông chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi triết gia lừng danh Socrates và các tín đồ của Pythagoras, một triết gia kiêm nhà toán học.

pythagoras

En él influyeron profundamente el reconocido filósofo Sócrates y los discípulos del filósofo y matemático Pitágoras.
Ông chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi triết gia lừng danh Socrates và các tín đồ của Pythagoras, một triết gia kiêm nhà toán học.

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, Pitágoras, el famoso matemático del siglo VI a.E.C., sostenía que el alma es inmortal y que transmigra.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
La secuencia tiene una conexión interesante con el teorema de Pitágoras y la sección áurea.
Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.
Se cuenta que el filósofo griego Platón ayunaba por períodos de diez días o más, y que el matemático Pitágoras hacía que sus alumnos ayunaran antes de enseñarles.
Người ta nói rằng triết gia Hy Lạp Plato thường kiêng ăn đến mười ngày hay nhiều hơn nữa và nhà toán học Pythagoras bắt các học trò phải kiêng ăn trước khi ông dạy chúng.
Se cree que las matemáticas griegas comenzaron con Tales (hacia 624 a. C.-546 a. C.) y Pitágoras (hacia 582 a. C. - 507 a. C.).
Toán học Hy Lạp dường như bắt đầu với Thales (khoảng 624 - khoảng 546 TCN) và Pythagoras (khoảng 582 - khoảng 507 TCN).
¡ Pitágoras!
Pythagoras!
Porque así como en este mundo, los vientos de proa son mucho más frecuentes que los vientos de popa ( que Es decir, si no se viola la máxima de Pitágoras ), por lo que la mayor parte de la Commodore en el alcázar recibe su atmósfera de segunda mano de los marineros en el castillo de proa.
Vì trong thế giới này, gió đầu phổ biến hơn so với gió từ ở phía sau ( có là, nếu bạn không bao giờ vi phạm các câu châm ngôn Pythagore ), vì vậy hầu hết các phần Commodore trên boong- quý được bầu không khí của mình thứ hai tay từ các thủy thủ trên phần trước của tàu.
Algunos filósofos griegos, incluyendo Platón y Pitágoras, pensaban que la luz se originaba en nuestros ojos y que la visión sucedía cuando pequeñitas sondas invisibles eran enviadas para reunir información de objetos lejanos.
Một số nhà triết học Hy Lạp, bao gồm Pluto và Pythagoras, nghĩ rằng ánh sáng được tạo ra trong mắt ta và ta có thị lực khi các tín hiệu thăm dò nhỏ bé vô hình được gửi đi để thu thập thông tin về những vật thể ở xa.
Algunos atribuyen este pensamiento de la era dorada a Platón, otros a Pitágoras.
Có người cho rằng lời vàng ngọc thông thái này là của Plato, một số khác cho rằng chúng là của Pi-ta-go (Pythagoras).
Y este tipo de prueba es el tipo de prueba que necesitan aprenden cuando se está aprendiendo matemática para darse una idea de lo que eso significa antes de que se fijen en, literalmente, 12 o 1500 pruebas del teorema de Pitágoras que han sido descubiertas.
Và cách chứng minh này là cách mà các bạn cần học khi bạn học toán để hiểu được ý nghĩa của nó trước khi bạn học 12 hay 1500 cách chứng minh của định lý Pythago đã được phát hiện.
Según la leyenda, Pitágoras viajó a Egipto para aprender matemáticas, geometría y astronomía de los sacerdotes egipcios.
Theo truyền thuyết, Pythagoras đã chu du tới Ai Cập để học toán học, hình học, và thiên văn từ các đạo sĩ Ai Cập.
Pitágoras (educación secundaria).
Tertiary Education (Giáo dục sau trung học).
Un niño de 14 años en secundaria recibe esta versión del teorema de Pitágoras, que es una prueba muy sutil e interesante, pero en realidad no es una buena forma de comenzar a aprender sobre matemática.
Vì vậy một cậu bé 14 tuổi hiểu được phiên bản này của định lý Pythago, phiên bản này thật sự là một cách chứng minh tinh vi và thú vị nhưng thật sự đó không phải là cách tốt để bắt đầu học toán.
Cuando hablas de los matemáticos griegos como Pitágoras ( quién vino antes de Euclides ).
Khi bạn nói chuyện về nhà toán học Hy Lạp như Pythagoras ( những người đến trước khi Euclid ).
Pitágoras descubrió que estábamos equivocados.
Pythagorus đã phát hiện ra rằng chúng ta sai.
Al adoptar el punto de vista de Pitágoras de que el círculo y la esfera eran formas perfectas, Aristóteles concluyó que los cielos eran una serie de esferas dentro de otras esferas, como las capas de una cebolla.
Vì chấp nhận quan niệm của Pythagoras cho rằng hình tròn và hình cầu là những hình hoàn toàn, nên Aristotle tin bầu trời được cấu tạo bởi những hình cầu lồng vào nhau theo kiểu từng lớp hành tây.
Sonidos acusmáticos... el término "acusmático" viene de Pitágoras de la antigua Grecia, que significa enseñar detrás de un velo o cortina por años, no revelándose a sus discípulos.
Những âm thanh ngoài màn hình -- thuật ngữ "acousmatic" xuất phát từ Pythagoras ở Hy Lạp cổ đại, người đã quen với việc dạy học đằng sau bức màn hay rèm cửa trong nhiều năm, không để lộ bản thân cho các học trò của mình.
3 En el siglo VI a.E.C., mientras Pitágoras y sus discípulos abogaban en Grecia por la teoría de la transmigración de las almas, los sabios hindúes de las riberas del Indo y el Ganges, en la India, desarrollaban el mismo concepto.
3 Vào thế kỷ thứ sáu TCN, trong khi Pythagoras cùng đệ tử của ông ở Hy Lạp đang cổ võ thuyết linh hồn tái sinh thì các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sống dọc theo bờ sông Ấn Hà và sông Hằng Hà ở Ấn Độ đang khai triển cùng một ý niệm.
Algunos atribuyen este pensamiento de la era dorada a Platón, otros a Pitágoras.
Có người cho rằng lời vàng ngọc thông thái này là của Plato, một số khác cho rằng chúng là của Pi- ta- go ( Pythagoras ).
Si usamos a Pitágoras como punto de referencia, la declaración que se encuentra en Job se adelantó unos mil años a su época.
Nếu chúng ta lấy điểm mốc là thời Pythagoras thì lời của sách Gióp đã được viết khoảng 1.000 năm trước đó.
En todos estos textos se menciona el teorema de Pitágoras, que parece ser el más antiguo y extendido desarrollo matemático después de la aritmética básica y la geometría.
Tất cả các văn tự này có nhắc đến Định lý Pythagore; đây có lẽ là phát triển toán học rộng nhất và cổ nhất sau số học cổ đại và hình học.
Quizá recuerde a Pitágoras por teoremas como el teorema pitagórico,
Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago --
Ya en el siglo VI a.E.C., el filósofo griego Pitágoras formuló la teoría de que, puesto que la Luna y el Sol eran esféricos, la Tierra también debía de ser una esfera.
Cách đây rất lâu, vào thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp là Pythagoras đã đưa ra giả thuyết cho rằng vì mặt trăng và mặt trời có hình cầu, thì trái đất cũng phải có hình cầu nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pitágoras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.