placa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ placa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng chỉ dẫn, danh từ giống cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placa

bảng chỉ dẫn

noun

danh từ giống cái

noun

Xem thêm ví dụ

No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Boris cruza la Square Lafayette, sube por la Rue d’Alsace y recorre las aceras de la Place Esquirol.
Boris băng qua quảng trường Lafayette, ngược lên phố Alsace, sải những bước dài trên lề đường quảng trường Esquirol.
Debajo de la estatua alguien había colocado una placa que decía: ‘Ustedes son Mis manos’.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Tenía las placas grandes, amplias, y cuatro púas en la cola.
Nó có những tấm bẹt lớn, rộng và bốn cái gai đuôi.
¡ Necesito su número de placa!
Tôi muốn biết số phù hiệu của các anh!
Los barrios occidentales se beneficiaron de una operación de prestigio: doce avenidas, la mayoría construidas durante el Segundo Imperio, se reunían en la place de l'Étoile.
Các khu phố phía Tây được hưởng lợi nhiều nhất từ sự mở rộng này: 12 đại lộ mới được xây dựng, phần lớn dưới thời Đệ nhị đế chế, nối liền với quảng trường Étoile.
Sesenta años después, el 18 de septiembre de 1999, la Brandenburg Memorial Foundation conmemoró la muerte de Dickmann, y la placa recuerda ahora a todos los visitantes su valor y fe fuerte.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
A diferencia de Groenlandia, su vecino, forma parte de Europa, no de América del Norte, aunque geológicamente la isla se ubica entre ambas placas continentales.
Không giống như Greenland, Iceland được coi là một phần của châu Âu chứ không phải thuộc Bắc Mỹ, mặc dù về mặt địa chất thì Iceland thuộc về cả hai châu lục.
¿Es que el dinosaurio con las placas en la espalda?
Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?
Disculpen el uso de terminología filosófica, pero cuando se segrega en las placas terminales de los axones de las neuronas motoras, un montón de cosas maravillosas ocurren en los canales iónicos y el maldito brazo se levanta.
Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên.
Necesito ver una placa. ¡ Señor!
Tôi cần xem phù hiệu.
Alguien usó una placa falsa de policía para ver las grabaciones del accidente.
Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn.
Fue descubierto por Charles Thomas Kowal desde el observatorio de Monte Palomar en California el 14 de septiembre de 1974 después de tres noches de observaciones fotográficas (de 11 a 13 de septiembre; Leda aparece en todas las placas fotográficas).
Nó được phát hiện bởi Charles T. Kowal tại Đài thiên văn Palomar vào ngày 14 tháng 9 năm 1974, sau ba đêm quan sát và chụp ảnh liên tục (từ 11 đến 13 tháng 9; Leda xuất hiện trong cả ba đêm đó).
Mañana me quitarán la placa.
Ngày mai, họ sẽ lấy tấm huy hiệu của tôi.
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años.
Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm.
¿Es una pequeña placa calefactora?
Nó có phải là một cái đĩa nhỏ không?
¿Te gustó la placa que te traje?
Cậu có thích cái phù hiệu tớ cho không?
Algunos científicos piensan que, debido a que la Tierra estaba más caliente, la actividad de placas tectónicas era más fuerte que actualmente, resultando en una mayor tasa de reciclaje de material.
Một số nhà khoa học cho rằng do Trái Đất là nóng hơn, và hoạt động kiến tạo địa tầng là mãnh liệt hơn so với ngày nay, nên kết quả là có một tốc độ tái sinh các vật liệu lớp vỏ lớn hơn.
Algunos fabricantes de placas base usan Nvidia NF200, un chip para permitir utilizar aún más tarjetas gráficas.
Một số nhà sản xuất bo mạch chủ sử dụng chip NF200 của Nvidia cho phép sử dụng thêm nhiều card đồ họa hơn nữa.
La placa del FBI.
Huy hiệu FBI.
La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra.
Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran.
Poco después de volver a casa, papá vendió su máquina fotográfica de placas y la pulsera de oro de mi madre a fin de reunir dinero para asistir a la asamblea de distrito.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Las llamamos " placas ".
Bọn tôi gọi chúng là Tường Dao.
Y la altitud corresponde al sistema de la placa.
Và độ cao so với mực nước biển tương ứng với hệ thống đĩa.
Bueno, esta placa significa algo.
cái huy hiệu này có ý nghĩa đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.