placer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ placer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là niềm vui thích, làm ơn, niềm vui, Sa khoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placer

niềm vui thích

noun

El inicuo, en cambio, no conoce tales placeres.
Kẻ ác chẳng biết đến những niềm vui thích như thế.

làm ơn

verb

Si le place, cuéntele lo bella que es.
Làm ơn nói rằng con bé trông đẹp thế nào.

niềm vui

verb (sensacion / sentimiento)

Puedo distinguir perfectamente entre el placer y el dolor.
Tôi có thể hoàn toàn phân biệt niềm vui và nỗi đau.

Sa khoáng

Xem thêm ví dụ

Scrum, y el placer es todo mío.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
Si el ahorro es el dolor presente a cambio de placer futuro, fumar es justo lo contrario.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Porque estamos mezclando el placer con los negocios.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
¡Servir a Dios es un placer!
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
Preferencia por los placeres sobre la devoción a Dios (2 Timoteo 3:4).
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
En el mejor de los casos, cualquier placer que este produce es temporal.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Yo no se mueve por el placer de nadie, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
No importa qué representa, ni cuál es el punto de vista, la presunción general es que está allí para nuestro entretenimiento y placer”.
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
Fue un placer.
Lúc nào cũng được.
¿A qué debo este placer?
Tôi có thể giúp gì đây?
Ha sido un placer ser su conductor, señora.
Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà.
Allí estábamos en formación... y con nuestros uniformes escarlata mientras que ellos eran una fuerza de la guerrilla que atacaban a placer.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Es un placer.
Rất hân hạnh.
Pero Primero, Quiero Que el placer de matarte.
Nhưng trước hết tao vui để giết mày.
Me has dado mucho placer, Dominó.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.
Es negocio, no placer.
Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.
¡Es un hermoso placer!
Cầu với Giê-hô-va hằng ngày.
A medida que los pioneros que habían sido rescatados llegaban a Salt Lake City, Lucy escribió: “Jamás había sentido mayor satisfacción y placer... en ninguna labor que haya realizado en mi vida; tal era el sentimiento de unanimidad que prevalecía.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
Aunque, por supuesto, a veces hacemos algunas cosas sólo por placer.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.
Bueno, esta sección se suponia era de puro placer, pero el glamur en parte tiene que ver con el significado.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
Es un placer emplear mis fuerzas para servir a Jehová y ayudar al prójimo.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
Solo queria tener una media hora, placer.
Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi.
¿De qué maneras puede reportarnos gran placer el estudio?
Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào?
El placer es mío.
Có gì đâu.
El placer de pescar.
Chuyện người đánh cá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.