pizza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pizza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pizza trong Tiếng Ý.

Từ pizza trong Tiếng Ý có các nghĩa là pizza, bánh pizza, Pizza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pizza

pizza

noun

Tom ha mangiato la pizza avanzata per colazione.
Tom ăn phần pizza thừa cho bữa sáng.

bánh pizza

noun

Questa pizza è disgustosa!
Cái bánh pizza này thật ghê tởm!

Pizza

noun (prodotto gastronomico italiano)

Tom ha mangiato la pizza avanzata per colazione.
Tom ăn phần pizza thừa cho bữa sáng.

Xem thêm ví dụ

La pizza a colazione.
Pizza làm bữa sáng.
Insomma, non possiamo sederci e mangiare una pizza insieme?
Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?
Beh, ecco perche'ti ho preso una pizza alle verdure, furbetta.
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
Ricordo che una volta stavano guardando quel programma e hanno mostrato qualcosa da molto vicino che a loro appariva davvero brutta e perfino disgustosa; ma man mano che l’immagine si allargava, si sono accorti che era una pizza molto appetitosa.
Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon.
E la pizza?
Nhưng pizza thì sao?
Ti va la pizza?
Em thích pizza không?
Lasciare che un ragazzo mangi la pizza sul tuo di dietro...
Hãy để chàng ăn pizza từ lưng bạn, thế mới là yêu
Se avessi saputo che voi eravate qui, avrei preso dell'altra pizza.
Nếu tớ biết các cậu đến chơi tớ đã mua nhiều pizza hơn.
Solo non mangeremo cosi'spesso la pizza di Keystone.
Chỉ là chúng ta không còn ăn được nhiều Pizza ở Keystone nữa.
C'è rimasta solo pizza surgelata.
Trong nhà không còn gì ngoài một cái bánh pizza đông lạnh.
Oggi c'è la pizza, vero?
Hôn nay có pizza à?
La pizza e'strana.
Pizza thì là lạ ở đây,
Durante la settimana numero due, il nostro vicino di casa ha aperto la nostra porta e tirato una pizza sul pavimento della cucina, dicendo, "Credo che abbiate bisogno di cibo qui."
Trong tuần 2, người hàng xóm của chúng tôi mở cửa và lia 1 cái pizza qua sàn nhà bếp, nói rằng "Tôi nghĩ mọi người cần đồ ăn trong này."
Esistono un milione di tipi di pizza differenti.
Có hàng triệu loại pizza khác nhau.
Rispetto profondamente la pizza.
Giờ, tôi có một sự tôn trọng vô cùng lớn với pizza.
Era buona, quella pizza.
Pizza đó ngon mà.
Questo ha anche un vantaggio dal punto di vista economico essendo la pizza venduta in alcuni casi a peso (questo metodo è ad esempio il più diffuso nella città di Roma).
Loại bánh pizza này được đánh giá là rất kinh tế vì pizza được bán theo trọng lượng (phương thức bán bánh này rất phổ biến ở Roma).
Non doveva mangiare tutta la pizza per sapere se era deliziosa.
Ông ta không cần phải ăn hết cái bánh pizza trước khi ông ta biết là nó có ngon hay không.
Beh, pizza gratis!
Vâng, bánh pizza miễn phí !
Aaaah... la signora della pizza!
Con... con là Lady Gaga, đúng không?
Questa è la roba con cui nutrivamo i nostri ragazzi -- Extremo Burritos, corn dogs [wurstel impanati e fritti su uno stecchino], sfogliatine di pizza, sandwiches grigliati al formaggio.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Qualcuno ha ordinato pizza?
Có ai ở đây gọi bánh Pizza không?
Ho portato pizza.
Em mang Pizza tới.
Potresti farmi trovare della pizza quando torno? Ok?
Mày có thể chắc chắn khi tao về sẽ có pizza ở đây không?
Ed anche se è da molto tempo che andate a mangiare pizza con la stessa persona, non dite cose come "Prendiamo il solito?"
Cả khi bạn đã từng ăn pizza với ai đó trong khoảng thời gian dài, không phải bạn vẫn nói "Gọi như thường lệ nhé?"

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pizza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.