piuttosto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piuttosto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piuttosto trong Tiếng Ý.

Từ piuttosto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơi, hơn, khá, thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piuttosto

hơi

noun adverb

E il nostro staff è piuttosto piccolo, sono io.
Và chúng tôi là một đội hơi nhỏ, chính tôi đây.

hơn

conjunction

L'altra scelta è piuttosto sicura. Sono soldi sicuri.
Lựa chọn khác thì an toàn hơn. Các bạn sẽ chắc chắn có thêm tiền.

khá

adjective

Lo sviluppo fisico è piuttosto facile da osservare.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.

thà

adverb

Preferirei essere fratello di chiunque altro piuttosto che di te.
Em thà làm anh em với bất cứ ai khác trừ anh.

Xem thêm ví dụ

Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Ed è per questo che i designer si concentrano sempre più sui comportamenti piuttosto che sugli oggetti.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.
Bellissima, e piuttosto grossa.
To lớn và đẹp đẽ.
38 Ed ora, figlio mio, ho qualcosa da dirti in merito all’oggetto che i nostri padri chiamavano sfera o indicatore — o piuttosto essi lo chiamavano aLiahona, che interpretato significa bussola; e lo preparò il Signore.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Credo che questo tipo sia piuttosto intelligente.
Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl.
Il paradiso è piuttosto l'opposto.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Sono piuttosto devianti.
Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối.
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Caiafa sa che i giudei sono piuttosto suscettibili quando sentono qualcuno affermare di essere il Figlio di Dio.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
Sembra piuttosto che il mondo vada nella direzione opposta.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Perché lo Spirito parla quasi sempre alle nostre menti e ai nostri cuori,5 piuttosto che alle nostre orecchie.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Quello che vediamo di nuovo è che il modo in cui si spendono i soldi per gli altri non è neanche lontanamente importante quanto piuttosto spendere soldi per gli altri per rendere felici se stessi; questo conta veramente.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Prendi questo. piuttosto.
Hãy mua cái này.
Gli aiuti venivano elargiti alle grandi imprese agricole, oppure venivano date risorse ai contadini che, a loro giudizio, dovevano riceverli, piuttosto che ai contadini che li chiedevano.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
Piuttosto che finire la guerra in una prigione francese nell'Hudson Bay... lotterebbero fino alla fine.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre.
Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối.
Piuttosto, ricercano gli “effetti lenitivi della preghiera”.
Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”.
Piuttosto, abbiamo imparato una lezione -- in un certo senso, li abbiamo forzati.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa.
Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi.
Lo sviluppo fisico è piuttosto facile da osservare.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
A giudicare dalla vostra espressione devo supporre che siate piuttosto famosi.
Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piuttosto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.