ปลาช่อน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาช่อน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาช่อน trong Tiếng Thái.

Từ ปลาช่อน trong Tiếng Thái có các nghĩa là thằng ngốc, Kana, kana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาช่อน

thằng ngốc

Kana

kana

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ใช้สายตกปลายาวเหยียด มีเงี่ยงเบ็ด 1-2 ล้านอัน
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
ผมจึงสงสัยอยู่บ่อย ๆ ว่า จะมีปลาที่กินไก่ ซึ่งกินปลาด้วยไหม
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
ถ้าเราจับปลาพอลล๊อคจนหมดไปแล้ว ตัวเลือกต่อไป ก็น่าจะเป็นปลานิล
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
กระบวนการ อัน ซับซ้อน นี้ เกิด ขึ้น ใน แทบ ทุก เซลล์ ทั่ว ร่าง กาย ของ เรา เช่น เดียว กับ ที่ เกิด ขึ้น ใน เซลล์ ของ นก ฮัมมิงเบิร์ด, สิงโต และ ปลา วาฬ.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và voi.
เด็ก ผู้ ชาย คน หนึ่ง อายุ ห้า ขวบ ส่ง เงิน บริจาค จํานวน เล็ก น้อย ซึ่ง เขา หวัง ว่า จะ ซื้อ ‘ปลา ทูนา กระป๋อง ใหญ่ ๆ ได้ กระป๋อง หนึ่ง ให้ พี่ น้อง ใน รัสเซีย.’
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp lớn cho anh em tại Nga’.
กิตติคุณ ทั้ง สี่ เล่ม บอก ให้ ทราบ ว่า ซีโมน เปโตร มี เพื่อน ที่ ร่วม ทํา ธุรกิจ หา ปลา ด้วย กัน.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
ผมมามองหาปลาอร่อยๆแถวนี้
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
ปลาพวกนั้นอยู่กันสบาย มานานเกินไปแล้ว
có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
หรือ ใคร เล่า จะ ยื่น งู ให้ บุตร ถ้า เขา ขอ ปลา?
Hay là con mình xin , mà cho rắn chăng?
การ เผชิญ หน้า ปลา วาฬ สี เทา อัน น่า ทึ่ง 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
ปลาเป็น 1 ใน 5 อาหารหลักของมนุษย์
là thực đơn chính của 1 / 5 loài người.
8 จง สังเกต ว่า ปลา ที่ ใช้ ไม่ ได้ ซึ่ง ก็ คือ คน ชั่ว จะ ถูก โยน ทิ้ง ลง ใน เตา ไฟ ที่ ลุก โชน ที่ ซึ่ง เขา จะ ต้อง ร้องไห้ และ ขบ เขี้ยว เคี้ยว ฟัน.
8 Hãy lưu ý rằng xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
เมื่อ มี คน ถาม เกี่ยว กับ การ เสีย ภาษี พระ เยซู ตรัส สั่ง เปโตร ว่า “เจ้า จง ไป หย่อน เบ็ด ที่ ทะเล เมื่อ ตก ได้ ปลา ตัว แรก ก็ ให้ เปิด ปาก มัน เจ้า จะ พบ เหรียญ เงิน อัน หนึ่ง.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
จน ปลา ของ พวก เขา ตาย เพราะ ขาด น้ํา
Cá thối rữa vì thiếu nước,
ตอนผมยังเด็ก ผมกับพ่อไปตกปลา ใต้น้ําแข็ง ที่ทะเลสาบวิสโซต้า
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 3:11, ล. ม.) ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง พระ ยะโฮวา ตรัส กับ พวก เขา ว่า “จง บังเกิด ทวี มาก ขึ้น ทั่ว ทั้ง แผ่นดิน; จง มี อํานาจ เหนือ แผ่นดิน; จง ครอบครอง ฝูง ปลา ใน ทะเล และ ฝูง นก ใน อากาศ, กับ บรรดา สัตว์ ที่ มี ชีวิต ไหว กาย ได้ ซึ่ง อยู่ บน แผ่นดิน.”—เยเนซิศ 1:28
Với tư cách là Đấng Tạo Hóa của họ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao họ sứ mạng: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 1:28.
จากปะการัง หรือแมงกะพรุน แล้วยัดใส่ในปลาคาร์ฟ แล้วปลาก็เรืองแสงได้
Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng.
ไปเป็นเพื่อนผมตกปลาในบ่อ พรุ่งนี้ได้ไหม
Ông có muốn cùng tôi đi câu chiều nay không?
ดังนั้นมันเหมือนว่าสารพิษเป็นเหตุฆ่าจระเข้ บางอย่างที่เห็นห่วงโซ่อาหาร บางอย่างในปลาที่พวกมันกิน
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn.
เราสามารถสร้างปลา ที่เหมาะกับการเพาะเลี้ยงขึ้นมาได้ ปลาที่จะสร้างกําไรสุทธิ ของโปรตีนทะเลให้กับเรา
Chúng ta có khả năng tạo ra loài cá để nuôi tạo ra protein cho chúng ta.
นี่คือภาพการประมูลปลาที่ตลาดปลาซึกิจิ ที่ผมได้ถ่ายไว้สองปีที่แล้ว
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
และแล้ว ปลาชนิดสุดท้าย เป็นเครื่องหมายคําถาม
Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm.
แต่ ใน ทันใด นั้น เอง ก็ มี ปลา ติด อวน ของ พวก เขา เต็ม ไป หมด!
Bỗng dưng, lưới họ đầy cá!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาช่อน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.