ปลาซีบรีม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาซีบรีม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาซีบรีม trong Tiếng Thái.

Từ ปลาซีบรีม trong Tiếng Thái có các nghĩa là cá vền, Thái Lan, vàng kim loại, Dấu nối, như daurade. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาซีบรีม

cá vền

(bream)

Thái Lan

vàng kim loại

Dấu nối

như daurade

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
ราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่ริตนีย์ สเปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โย เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Name=แบตเตอรีแลปทอComment
Pin Máy Xách TayComment
(โย 38:4, 7; โกโลซาย 1:16) โดย ได้ รับ เสรีภาพ, เชาวน์ ปัญญา, และ ความ รู้สึก ต่าง ๆ เป็น ของ ประทาน พวก กาย วิญญาณ ที่ มี อานุภาพ เหล่า นี้ มี โอกาส ที่ จะ สร้าง ความ ผูก พัน ด้วย ความ รัก ของ ตน เอง ต่อ กัน และ กัน และ ที่ สําคัญ ยิ่ง กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
พระ ผู้ สร้าง ทรง อนุญาต ให้ โมเซ หลบ อยู่ ใน ที่ ซ่อน แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา ซีนาย ขณะ ที่ พระองค์ “ผ่าน ไป.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
ไปด้วยกันไหม.. ซีซ่าส์
Xuống không, Caesar?
การ เปิด เผย เวลา ที่ พระ มาซีฮา เสด็จ มา
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
4. (ก) ดานิเอล 9:27 บอก ว่า อะไร จะ ตาม มา หลัง จาก ชาว ยิว ปฏิเสธ พระ มาซีฮา?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
บาง ครั้ง ราเดอร์ เดย์ มา เยี่ยม พวก เรา และ ตรวจ สอบ บัญชี ที่ ดิฉัน ทํา.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
แสดงการแจ้งถึงหน้าต่างป้ออัพที่ถูกบล็อคไว้
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
ใช้สายตกปลายาวเหยียด มีเงี่ยงเบ็ด 1-2 ล้านอัน
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
(โย 1:13-15, ฉบับ แปล ใหม่) การ ปก ป้อง ทรัพย์ สิน ของ โย ถูก ถอน ไป แล้ว.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
ดังนั้นเพื่อทําการทดลอง ผมจะต้องรู้ลึกลงไปในสมอง และจัดการ ออกซีโตซิน โดยตรง
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
* คํา อธิษฐาน อีก อย่าง หนึ่ง ที่ นิยม กล่าว กัน ใน ธรรมศาลา สมัย โบราณ พูด ถึง ความ หวัง เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระ มาซีฮา ซึ่ง มา จาก เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
(4) จง อธิบาย ว่า เกิด อะไร ขึ้น ที่ แมดิสัน สแควร์ การ์เดน ระหว่าง ที่ ราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด บรรยาย เรื่อง “การ ปกครอง และ สันติภาพ.”
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
อย่าง ไร ก็ ตาม แม้ แต่ ก่อน หน้า นั้น แล้ว ใน สมัย ของ ยะซายา เอง ส่วน ใหญ่ ของ ชาติ นี้ ถูก ห่อ หุ้ม ด้วย ความ มืด ฝ่าย วิญญาณ ซึ่ง ข้อ เท็จ จริง นี้ เอง ทํา ให้ ท่าน กระตุ้น เพื่อน ร่วม ชาติ ของ ท่าน ว่า “ดูกร ตระกูล ยาโค, มา เถิด ท่าน ทั้ง หลาย, และ ให้ เรา ดําเนิน ใน แสง สว่าง ของ พระ ยะโฮวา”!—ยะซายา 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
ดังนั้น การรณรงค์ครั้งแรก ที่ฉันไป เกี่ยวข้องด้วย เริ่มขึ้นที่นี่ ในปี 2003 เพื่อเปลี่ยนแปลงกฎหมายเรื่องปืนของราซิล และเพื่อทําให้เกิดโครงการเพื่อซื้ออาวุธคืน
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน ราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาซีบรีม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.