ปลาเฮคส์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาเฮคส์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาเฮคส์ trong Tiếng Thái.

Từ ปลาเฮคส์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cá tuyết, cá moruy, cá tuyết than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาเฮคส์

cá tuyết

cá moruy

cá tuyết than

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
หลัง จาก เปาโล ติด คุก สอง ปี ตอน นี้ ท่าน ยืน อยู่ ต่อ หน้า กษัตริย์ เฮโรด อะฆะริปา ที่ สอง ผู้ ซึ่ง ครอบครอง ชาว ยิว.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, -rốt Ạc-ríp-ba II.
ใช้สายตกปลายาวเหยียด มีเงี่ยงเบ็ด 1-2 ล้านอัน
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
ร่วมมือกับแฮนก้า โรโบติคส์ แกจะถูกทําลาย
Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
ผมจึงสงสัยอยู่บ่อย ๆ ว่า จะมีปลาที่กินไก่ ซึ่งกินปลาด้วยไหม
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
ถ้าเราจับปลาพอลล๊อคจนหมดไปแล้ว ตัวเลือกต่อไป ก็น่าจะเป็นปลานิล
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
เมื่อเฮเลน เคลเลอร์โตเป็นผู้ใหญ่ เธอเป็นที่รู้จักจากความรักที่เธอมีต่อภาษา ทักษะของการเป็นนักเขียน และวาทศิลป์ของเธอในฐานะนักพูดต่อหน้าสาธารณชน
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
เป็น ที่ เข้าใจ ได้ ว่า ใน ตอน นั้น หลาย คน ลง ความ เห็น เหมือน แมตทิว เฮนรี ผู้ ให้ อรรถาธิบาย คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง กล่าว ว่า “ใน ที่ นี้ ซะเตฟาโน อธิษฐาน ถึง พระ คริสต์ และ เรา ต้อง ทํา เช่น เดียว กัน.”
Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”.
กระบวนการ อัน ซับซ้อน นี้ เกิด ขึ้น ใน แทบ ทุก เซลล์ ทั่ว ร่าง กาย ของ เรา เช่น เดียว กับ ที่ เกิด ขึ้น ใน เซลล์ ของ นก ฮัมมิงเบิร์ด, สิงโต และ ปลา วาฬ.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và voi.
อย่าง ไร ก็ ตาม พระ เยซู ไม่ เคย ตรัส เลย ว่า เกเฮนนา เกี่ยว ข้อง กับ การ ทรมาน.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su không bao giờ liên kết Ghê-hen-na với sự đày đọa dưới âm phủ.
เด็ก ผู้ ชาย คน หนึ่ง อายุ ห้า ขวบ ส่ง เงิน บริจาค จํานวน เล็ก น้อย ซึ่ง เขา หวัง ว่า จะ ซื้อ ‘ปลา ทูนา กระป๋อง ใหญ่ ๆ ได้ กระป๋อง หนึ่ง ให้ พี่ น้อง ใน รัสเซีย.’
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp lớn cho anh em tại Nga’.
เมื่อ “ชาว ทะเล”* เริ่ม รุกราน อะนา โต เลีย (ภาค กลาง ของ ตุรกี) และ ภาค เหนือ ของ ซีเรีย ชาว เฮท สั่ง ให้ อูการิต ส่ง กอง ทหาร และ กอง เรือ ไป ช่วย.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
กิตติคุณ ทั้ง สี่ เล่ม บอก ให้ ทราบ ว่า ซีโมน เปโตร มี เพื่อน ที่ ร่วม ทํา ธุรกิจ หา ปลา ด้วย กัน.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
ใน บริเวณ ใกล้ ภูเขา เฮระโมน ที่ มี หิมะ ปก คลุม พระ เยซู คริสต์ ได้ ประสบ เหตุ การณ์ สําคัญ ยิ่ง ใน ชีวิต ของ พระองค์.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
ฟิล โคเฮน เขียน ไว้ ใน นิว ไซเยนติสต์ ว่า “เหล่า ผู้ สนับสนุน ทฤษฎี โลก ของ อาร์เอ็นเอ เชื่อ ว่า ทฤษฎี ของ พวก เขา น่า จะ ถือ ว่า เป็น หลัก ความ จริง หรือ มิ ฉะนั้น ก็ ใกล้ ความ จริง ที่ สุด.”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
ผมมามองหาปลาอร่อยๆแถวนี้
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
ตาม ที่ นัก วิทยาศาสตร์ ทาง ฟิสิกส์ เฮนรี มาร์กะโน กล่าว “หาก คุณ พิจารณา ดู นัก วิทยาศาสตร์ ชั้น นํา แล้ว คุณ จะ พบ นัก อเทวนิยม น้อย มาก ใน ท่ามกลาง พวก เขา.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
ไม้ หลา ของ ประชากร ของ กษัตริย์ เฮนรี ถูก ต้อง แค่ ไหน?
Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào?
ในการแข่งขันระหว่างมนุษย์และจักรกล ที่โด่งดังที่สุดตั้งแต่ จอห์น เฮนรี่ ผมเล่นในสองเมทช์ แข่งกับซุปเปอร์คอมพิวเตอร์ของไอบีเอ็ม ที่มีชื่อว่า ดีพ บลู
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
ปลาพวกนั้นอยู่กันสบาย มานานเกินไปแล้ว
có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
หรือ ใคร เล่า จะ ยื่น งู ให้ บุตร ถ้า เขา ขอ ปลา?
Hay là con mình xin , mà cho rắn chăng?
เขาเป็นพวก สกินเฮด ใช่มั้ย
Hắn là gã trọc phải không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาเฮคส์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.