ปลาเทร้าท์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาเทร้าท์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาเทร้าท์ trong Tiếng Thái.

Từ ปลาเทร้าท์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cá hồi, Cá hương, cá hồi sông, câu cá hồi, cá tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาเทร้าท์

cá hồi

(trout)

Cá hương

(trout)

cá hồi sông

câu cá hồi

(trout)

cá tầm

(trout)

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทอรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
ใช้สายตกปลายาวเหยียด มีเงี่ยงเบ็ด 1-2 ล้านอัน
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
ท่าน เขียน ถึง ประชาคม ใน เมือง เทส ซา โล นี กา ว่า “เนื่อง จาก มี ความ รักใคร่ อัน อ่อน ละมุน ต่อ ท่าน เรา จึง ยินดี จะ ให้ ท่าน ทั้ง หลาย ไม่ เพียง แต่ ข่าว ดี ของ พระเจ้า เท่า นั้น แต่ ชีวิต ของ เรา ด้วย เพราะ ว่า ท่าน เป็น ที่ รัก ของ เรา.”
Ông viết cho hội thánh ở -sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
ตอน นั้น มี เพียง พยาน ฯ อีก คน หนึ่ง ใน เขต เอนเทบเบ-กัมปาลา คือ จอร์จ แคดู.
Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu.
ดู เหมือน ว่า เทโอฟิลุส ได้ ยิน เรื่อง ราว ของ พระ เยซู และ แสดง ความ สนใจ.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
พระองค์ เท น้ํา ดี ของ ผม ลง พื้น
Đổ mật tôi ra trên đất.
เจ็ด แมท, พวกแกอยู่บนนี่, เทรซและคนอื่น
lần theo hai cái dây còn lại..
ใน ช่วง เวลา หลาย ปี ชาลส์ เทซ รัสเซลล์ ได้ เขียน หก เล่ม แรก ใน หนังสือ ชุด คู่มือ การ ศึกษา พระ คัมภีร์ แต่ ท่าน สิ้น ชีวิต เสีย ก่อน จะ ได้ เขียน เล่ม ที่ เจ็ด.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
ผมจึงสงสัยอยู่บ่อย ๆ ว่า จะมีปลาที่กินไก่ ซึ่งกินปลาด้วยไหม
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
และช่วยปกป้องเทย์เลอร์ให้ปลอดภัย
Và vì đã bảo vệ Taylor.
ถ้าเราจับปลาพอลล๊อคจนหมดไปแล้ว ตัวเลือกต่อไป ก็น่าจะเป็นปลานิล
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
3. (ก) หนึ่ง เทสซาโลนิเก 5:2, 3 พรรณนา เหตุ การณ์ อะไร ที่ จะ เกิด ขึ้น ใน อนาคต?
3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 -sa-lô-ni-ca 5:2, 3?
กระบวนการ อัน ซับซ้อน นี้ เกิด ขึ้น ใน แทบ ทุก เซลล์ ทั่ว ร่าง กาย ของ เรา เช่น เดียว กับ ที่ เกิด ขึ้น ใน เซลล์ ของ นก ฮัมมิงเบิร์ด, สิงโต และ ปลา วาฬ.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và voi.
เทจ เรายังไม่รู้เลยว่ากําลังหาอะไร
Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì?
4 พวก เขา จะ ไม่ ได้ เท เหล้า องุ่น ถวาย พระ ยะโฮวา อีก+
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
ระหว่าง ปฏิบัติ งาน ใน ประเทศ กรีซ ผม สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม ใหญ่ ที่ น่า จด จํา รําลึก ทั้ง ใน กรุง เอเธนส์, ที่ เมือง เทสซาโลนีกา, ที่ เกาะ โรดส์ และ เกาะ ครีต.
Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete.
ด้วยการเชื่อมโยง ผ่านนาฬิการะดับอะตอมที่แม่นยํา กลุ่มนักวิจัยในแต่ละพื้นที่จะจับแสง โดยการรวบรวมข้อมูล หลายพันเทราไบต์
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
เด็ก ผู้ ชาย คน หนึ่ง อายุ ห้า ขวบ ส่ง เงิน บริจาค จํานวน เล็ก น้อย ซึ่ง เขา หวัง ว่า จะ ซื้อ ‘ปลา ทูนา กระป๋อง ใหญ่ ๆ ได้ กระป๋อง หนึ่ง ให้ พี่ น้อง ใน รัสเซีย.’
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp lớn cho anh em tại Nga’.
กิตติคุณ ทั้ง สี่ เล่ม บอก ให้ ทราบ ว่า ซีโมน เปโตร มี เพื่อน ที่ ร่วม ทํา ธุรกิจ หา ปลา ด้วย กัน.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
ข้าเคยเห็นพ่อของเจ้า ที่วินเทอเฟล
Tôi đã gặp cha của cậu một lần tại Winterfell.
ผมมามองหาปลาอร่อยๆแถวนี้
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาเทร้าท์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.