ปลาหมึก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปลาหมึก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปลาหมึก trong Tiếng Thái.

Từ ปลาหมึก trong Tiếng Thái có nghĩa là mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปลาหมึก

mực ống

noun

มันเป็นเพราะไมค์ ที่ทําให้ฉัน ได้รับเชิญเข้าร่วมการประชุมสุดยอดปลาหมึก
Mike đã đưa tôi đến hội nghị về mực ống

Xem thêm ví dụ

ปลาหมึกยักษ์คราเคน สัตว์ร้ายที่น่ากลัว จนเป็นลือกันว่า มันกลืนกินผู้คน เรือ และวาฬ ขนาดมหึมาของมัน ทําให้บางครั้งคนคิดว่ามันเป็นเกาะ
Kraken là một quái vật rất đáng sợ người ta nói nó nuốt chửng tàu thuyền, người và cả cá voi và to lớn như 1 hòn đảo.
ฉันบรรยายเรื่อง การสํารวจแบบไม่รบกวน และการใช้แสงล่อปลาหมึกจากทะเลลึก ที่ฉันเน้นให้ความสําคัญ ของการใช้ระบบสํารวจที่เงียบ และไม่รบกวน
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
ที่ยิงปลาหมึก
Súng bắn mực!
พวกเซฟาโลพอด (Cephalopod) หรือสัตว์หัว-เท้า ตอนเด็กผมรู้จักพวกมันในชื่อ ปลาหมึกทอด (เสียงหัวเราะ)
Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống.
ใครกันจะตั้งชื่อบริษัทชื่อนั้น ตามชื่อปลาหมึกกัน?
Sao ai cũng đặt tên công ty với tên đằng sau nghĩa là bạch tuộc vậy?
หนวดปลาหมึก ฟันแหลม
Họ có xúc tu, và răng nhọn như kim.
เหตุผลที่ อี-เจลลี ใช้เป็นเหยื่อล่อที่ดีนั้น ไม่ใช่เพราะปลาหมึกยักษ์ชอบกินกะพรุน แต่มันเป็นเพราะกะพรุนจะผลิตแสงประเภทนี้ ก็ต่อเมื่อเมื่อมันถูกเคี้ยวโดยปลาใหญ่ และความหวังเดียวของมันที่จะหลบหนี คือการดึงดูดความสนใจของปลาขนาดใหญ่กว่า ให้เข้าทําร้าย ปลาใหญ่กําลังเล่นงานตนเอง และสร้างโอกาสให้มันหนี
Lí do mà con sứa điện làm mồi nhử không phải vì mực ống khổng lồ thích ăn sứa, mà vì con sứa chỉ tạo ra ánh sáng này khi nó sắp bị 1 sinh vật ăn thịt ăn vì hi vọng thoát duy nhất của nó là hấp dẫn sự chú ý của 1 sinh vật lớn hơn sẽ tấn công kẻ đang tấn công nó như thế sẽ cho nó 1 cơ hội trốn thoát.
เหมือนกับปลาหมึก เข้ามหาวิทยาลัยให้ได้
Giống như con bạch tuột, dính chặt ( vào ) trường đại học.
ปลาหมึกยังไม่ตายน่ะ
Con bạch tuộc này còn sống!
เรียกฉัน ปลาหมึก
Gọi tôi là mực đi
ปลาหมึกของ ซิด
Sid - mực lười
พวกเซฟาโลพอด (Cephalopod) หรือสัตว์หัว-เท้า ตอนเด็กผมรู้จักพวกมันในชื่อ ปลาหมึกทอด (เสียงหัวเราะ)
Động vật thân mềm -- chân đầu.
นี่ใช่ปลาหมึกหรือเปล่าครับ?
Bạch tuột?
ยกตัวอย่าง มันถูกกินโดยปลาโคมไฟ แล้ว ปลาโคมไฟถูกกินโดยปลาหมึก ปลาหมึกถูกกินโดยปลาทูน่า และท้ายสุดปลาทูน่าถูกมนุษย์กิน
Ví dụ, khi nhựa bị con cá biển này ăn phải, và sau đó một con mực lại ăn phải cá biển, rồi đến lượt một con cá ngừ ăn phải mực, cuối cùng chúng ta ăn phải con cá ngừ này.
ตอนนี้ลองมาดูที่ฮ่องกง ที่นั่นมีระบบที่น่าสนใจมากเรียกว่าระบบ "ปลาหมึก"
Giờ đây nếu bạn nhìn vào Hong Kong, họ có 1 hệ thống cực kỳ thú vị gọi là Octopus.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปลาหมึก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.