placare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placare trong Tiếng Ý.

Từ placare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm bớt, làm dịu, làm nguôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placare

làm bớt

verb

làm dịu

verb

Pensi di poter placare le fiamme della mia ira con un'altra scommessa?
Anh nghĩ anh có thể làm dịu ngọn lửa giận dữ trong tôi à?

làm nguôi

verb

Viceversa una risposta mite spesso placa gli animi.
Trái lại, lời đáp êm nhẹ thường làm nguôi cơn giận.

Xem thêm ví dụ

Analogamente, Zaccaria predisse: “Molti popoli e nazioni potenti realmente verranno a cercare Geova degli eserciti a Gerusalemme e a placare la faccia di Geova”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Non offrono più costosi sacrifici per placare gli antenati, né sono assalite dal timore che i loro cari patiscano atroci pene per i loro errori.
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
Per placare la coscienza, ovvio.
Để làm lương tâm đỡ cắn rứt.
Alcuni addirittura offrono sacrifici e compiono riti nella speranza di placare gli antenati morti.
Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.
Ma quel cadavere non riusci'minimamente... a placare i miei bisogni.
Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi.
(Journal of Marketing Research) E per placare il conseguente conflitto interiore scusa, minimizza o giustifica la disonestà in vari modi.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
Questo è come cercare di placare i rimorsi di coscienza sottoponendosi ai riti di purificazione scintoisti.
Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt.
I fratelli dovevano andare a predicare allo scopo di placare i sentimenti ostili che erano sorti contro la Chiesa in conseguenza della pubblicazione di lettere scritte da Ezra Booth, che era caduto in apostasia.
Những người anh em này phải đi ra thuyết giảng để xoa dịu những cảm nghĩ không thân thiện mà đã phát triển chống lại Giáo Hội do những bài báo xuất bản của Ezra Booth, là kẻ đã bội giáo.
Sai, ogni casa, Ogni pezzo di mobilio ogni pelliccia, ogni anello e ogni conto corrente e ancora non era abbastanza per placare il governo.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
Quando videro Gesù placare miracolosamente il mare in tempesta con un semplice rimprovero, si chiesero stupiti: “Chi è realmente costui?”
Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?”
Ciò rende le persone schiave di stregoni, medium ed ecclesiastici ritenuti capaci di aiutare i vivi a placare i morti.
Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận.
Per aiutarli a capire cosa fece Enos per placare la sua fame spirituale, invita gli studenti del secondo gruppo a riferire cosa hanno trovato e a scriverlo alla lavagna.
Để giúp lớp học thấy điều Ê Nót đã làm để thỏa mãn nỗi khao khát phần thuộc linh của ông, hãy mời các học sinh trong nhóm hai báo cáo những kết quả và ghi lại những câu trả lời của họ lên trên bảng.
" Placare. "
" Appease ".
E molti popoli e nazioni potenti realmente verranno a cercare Geova degli eserciti a Gerusalemme e a placare la faccia di Geova’”. — Zaccaria 8:20-22.
Như vậy có nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va” (Xa-cha-ri 8:20-22).
Tiene sontuosi banchetti, offre sacrifici, pronuncia formule propiziatorie, tutto nel tentativo di placare lo spirito del morto.
Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù.
Notare che non fu Alma a placare le paure del popolo.
Hãy lưu ý rằng An Ma không dập tắt cơn sợ hãi của dân chúng.
In un mondo riarso dalla siccità spirituale, i cristiani hanno disperato bisogno dei ruscelli d’acqua della verità pura, non adulterata, per placare la sete spirituale.
Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng.
Ho fatto quello che ho potuto per riconfigurare lo stabilizzatore del dottor Wells per placare la reazione, ma non so cosa usava come fonte d'energia.
Nghe này, tôi đã làm những gì có thể để tái cấu trúc lõi ổn đinh của Dr.Wells để kìm hãm sự phản ứng nhưng tôi không biết ông ta dùng gì làm nguồn năng lượng.
Se lo credessimo potremmo essere tentati di placare in qualche modo gli spiriti.
Niềm tin này chỉ khiến chúng ta tìm cách cầu hòa với ác thần.
Ma questo tipo di linguaggio non fa molto per placare le ansie di una giovane madre che cerca il contatto visivo con il figlio di due anni.
Nhưng lời nói đó không làm gì nhiều để giảm đi nỗi sợ hãi của một người mẹ trẻ người đang tìm kiếm sự giao tiếp bằng mắt trên khuôn mặt của đứa con 2 tuổi.
Perché sembrano placare la potente brezza.
Vì cây cối dường như ngăn bớt cơn gió mạnh.
Che significa " placare "?
" Appease " nghĩa là gì?
In molti paesi ci si aspetta che le vedove indossino particolari abiti da lutto per placare il morto.
Ở nhiều nước, người ta đòi hỏi quả phụ phải mặc tang phục đặc biệt, ngõ hầu làm vừa lòng người chết.
Dell'acqua allora, per placare la tua sete.
Có 1 số loại nước được dùng để thỏa mãn " ham muốn " của cô.
Vuole placare il tuo spirito.
Ông ấy muốn tinh thần anh hồi phục.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.