spegnere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spegnere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spegnere trong Tiếng Ý.
Từ spegnere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dập tắt, làm dịu, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spegnere
dập tắtverb Non dovrebbe permettere che la luce di speranza che portano venga spenta. Chúng ta không nên để ánh sáng hy vọng mà họ mang đến bị dập tắt. |
làm dịuverb |
thanh toánverb |
Xem thêm ví dụ
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
In questa occasione imprese e ditte cittadine dimostrano la loro prontezza nello spegnere e controllare gli incendi. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Quindi semplicemente non li si può spegnere. Vì vậy, chúng ta không thể loại được mấy kẻ này. |
Non si possono spegnere con un interruttore. Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó. |
Ho detto che puoi spegnere. Tôi nói anh có thể tắt nó đi được rồi! |
Ehi, dobbiamo spegnere gli incendi. Này, chúng ta cần dập lửa. |
Abbiamo analizzato stanze con ventilazione naturale, dopo aver ottenuto il permesso di spegnere la ventilazione meccanica in un'ala dell'edificio e forzato l'apertura di finestre ormai sigillate, ma necessarie per la nostra ricerca. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
Ma anche se non c'è segnale, l'elettrostimolazione di una parte appropriata del cervello può spegnere un problema del cervello. Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não. |
Ci vuole coraggio per spegnere la televisione e il computer e guidare la famiglia ogni giorno attraverso le pagine delle Scritture. Phải có can đảm để tắt máy truyền hình và máy vi tính và hướng gia đình các anh chị em qua những trang thánh thư mỗi ngày. |
Se il materiale non è appropriato, è assolutamente giusto uscire, spegnere l’apparecchio o metterlo via. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
Ovviamente, elettrodomestici come il frigorifero non si possono spegnere. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh. |
Senza queste due pratiche essenziali, le influenze esterne e talvolta le dure realtà della vita possono far affievolire o persino spegnere la vostra luce. Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em. |
prendendo oltre a tutto ciò lo scudo della fede, col quale potete spegnere tutti i dardi infuocati del maligno. “Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ. |
e niente mai la spegnerà! Chúa sẽ ban cho ta sức đương đầu. |
Negli ultimi due anni abbiamo analizzato l'albero della vita perché volevamo trovare il modo di spegnere alcuni circuiti nel cervello. Trong vài năm gần đây, chúng tôi tôi đã trở lại nghiên cứu cây sự sống (tree of life), bởi vì chúng tôi muốn tìm các cách để tắt các mạch trong não bộ. |
Ora aiutatemi a spegnere questi fottuti razzi, prima che scoppi un incendio. Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra. |
Ci sono interruttori per accendere e spegnere cose. Có công tắc để tắt, mở. |
... è ora di spegnere le candele. Giờ thì tấm màn nhung phải gỡ xuống. |
Mi videro spegnere il volume dello stereo e mi chiesero che cosa stessi facendo. Chúng thấy tôi tắt dàn máy âm thanh nổi và hỏi tôi đang làm gì vậy. |
Spegnerò la tua luce... finché non resterà altro che la mia oscurità. Ồ, ta sẽ tiêu diệt ánh sáng của ngươi. cho đến khi chẳng còn lại gì ngoài bóng tối. |
e la lampada dei malvagi si spegnerà. Đèn kẻ ác rồi sẽ tắt ngấm. |
E scrivono che la cosa fondamentale da fare è spegnere il tuo BlackBerry, chiudere il portatile, smetterla col tuo sogno ad occhi aperti e prestare completa attenzione alla persona. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
Lasciatemi andare e io spegnerò il sonar. Hãy thả tôi đi, tôi sẽ tắt Sonar. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spegnere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spegnere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.