placka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placka trong Tiếng Séc.

Từ placka trong Tiếng Séc có các nghĩa là cá trích đầy mình, bánh, bánh ga tô, bánh kẹp, miếng bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placka

cá trích đầy mình

(shad)

bánh

(cake)

bánh ga tô

(cake)

bánh kẹp

(pancake)

miếng bánh

(cake)

Xem thêm ví dụ

„Radujte se s těmi, kdo se radují; plačte s těmi, kdo pláčou.“ ŘÍMANŮM 12:15
“Hãy vui với kẻ vui, khóc với kẻ khóc”. —RÔ-MA 12:15.
Ross snědl asi deset placek.
Ross đã ăn 10 cái.
Věnujte čas jeden druhému, bez zábran a upřímně spolu komunikujte, navzájem se podporujte a povzbuzujte, naslouchejte jeden druhému, společně se smějte a společně plačte, hrajte si spolu a usilujte o společné cíle, dělejte si navzájem radost, buďte přáteli.
Hãy dành thì giờ cho nhau, trò chuyện cởi mở và thẳng thắn với nhau, ủng hộ và khuyến khích lẫn nhau, lắng nghe người kia nói, cười, khóc, chơi đùa và làm việc với nhau để đạt đến những mục tiêu chung, làm hài lòng nhau, làm bạn với nhau.
K podobnému cítění povzbuzoval apoštol Pavel, když spolukřesťany vybízel: „Radujte se s těmi, kdo se radují; plačte s těmi, kdo pláčou.“
Sứ đồ Phao-lô cũng dạy nên vun trồng những tình cảm đó khi khuyên các anh em tín đồ Đấng Christ “vui với kẻ vui, khóc với kẻ khóc”.
Chcete ty kuřecí placky dietní, nebo normální?
Ông muốn thịt gà Weight Watchers hay loại thông thường?
7 Opovrženíhodnému zástupu — judským náboženským vůdcům — je určen tento příkaz: „Vzbuďte se, opilci, a plačte; a kvílejte, všichni pijáci vína, kvůli sladkému vínu, vždyť vám bylo odříznuto od úst.“
7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc!
Je tady jen topinka a placka.
Chỉ có bánh mì nướng với bánh ngọt thôi mà.
Plačte, pokud musíte, avšak nemučte se více.
Khóc nếu các người phải khóc nhưng hãy để nó kết thúc sầu khổ.
Máš udělat víc bramborových placek.
Anh cần làm nhiều bánh khoai hơn đấy.
Prostě jí přes dveře řekněte, že potřebujeme obvazy a vařené placky na rychlé ošetření střelné rány.
Chỉ kêu bà già bước ra cửa, chúng tôi cũng cần nhiều băng sạch và thuốc đắp đã nấu sôi cho một vết thương bị đạn bắn.
A to pak z vás bude placka.
Mà không có như tôi, thì chán lắm.
Dáte si k těm kuřecím plackám slaninu?
Ông muốn ăn thịt gà cùng với thịt lợn hun khói không?
Je to tortilla, kulatá kukuřičná placka, která je základní součástí mexického jídelníčku.
Đó là bánh ngô, một cái bánh dẹp hình đĩa, là món ăn cơ bản của người Mexico.
Shashi, kde mám placky?
Shashi, bánh của anh đâu?
Plačte s těmi, kdo pláčou,“ píše se v Římanům 12:15.
Rô-ma 12:15 nói: “Khóc với người đang khóc”.
Je zvykem rozdělit tuto masu na kuličky a z nich rukou vytvořit tenké, kulaté placky, které se potom pokládají na horkou, mělkou, kameninovou pánev.
Theo truyền thống, người ta dùng tay chia masa thành những viên nhỏ và nắn thành hình những cái đĩa dẹp, mỏng, và rồi đặt trên một cái vỉ sắt nướng bánh dẹp bằng đất nung.
Půjdeš se mnou na památnou slavnost, až se příště bude konat? — Jestliže ano, uvidíš, jak se tam podává kolem stolu nekvašená chlebová placka a sklenka s červeným vínem.
Các em sẽ dự với tôi lễ Kỷ niệm sắp tới đây không?— Các em sẽ thấy người ta đưa bánh tráng bột mì và rượu nho đỏ.
Proč se jim říká placky?
Tại sao nó được gọi là bánh né?
12 „Plačte s těmi, kdo pláčou“
12 ‘Hãy khóc với người đang khóc’
Chamtiví čachráři mezi nimi jsou odsouzeni slovy z Jakuba 5:1, 5: „Pojďte, vy bohatí, plačte, naříkejte nad bídami, které na vás přicházejí.
Lời nơi Gia-cơ 5:1, 5 lên án những kẻ tham lam buôn bán bất lương trong số những người đó: “Hỡi anh em là kẻ giàu-có!
Barbar s plackou.
Người thô lỗ mang quân hàm.
Izraelské dcery, plačte nad Saulem.“
Hỡi con gái Y-sơ-ra-ên, hãy khóc về Sau-lơ”.
Kromě té hnusné placky?
Ý cậu là trong con Quỷ Độc dẹp lép đấy hả?
Je plné kukuřičných placek.
Nó chứa đầy bánh né.
A nemám bramborový placky na vejcích s paprikou.
Món trứng và tiêu thiếu bánh khoai.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.