plášť trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plášť trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plášť trong Tiếng Séc.

Từ plášť trong Tiếng Séc có nghĩa là Áo khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plášť

Áo khoác

noun

Potom si sundali druhý zimní plášť a posadili se.
Rồi mỗi người cởi cái áo khoác mùa đông thứ nhì của họ ra và ngồi xuống.

Xem thêm ví dụ

Dobře, můžeš mi sehnat plášť?
Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không?
Měl bys začít nosit zlatý plášť.
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
Ukaž mi svůj plášť.
Cho tôi xem áo choàng của cô đi.
Možná bys měla přehodnotit tenhle plášť.
Ngươi nên bỏ suy nghĩ đó đi
Tento prorocký plášť jsme na něm opět viděli během této konference.
Chúng ta đã thấy được thẩm quyền đó ở với ông một lần nữa trong đại hội này.
Plášť tě zpomaluje v boji, ztěžuje ti rychlé pohyby.
Áo choàng làm ngài chậm hơn trong trận đấu, nó làm cho việc di chuyển trong im lặng trở nên khó khăn hơn.
Já bych se mohl dostat pod kůži vám, svléknout vás z ní a obléct si ji jako plášť.
Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng.
Existují stovky možností, jak si každá z vás může obléci plášť pravé lásky.
Trong một trăm cách nhỏ nhặt, tất cả các chị em đều thể hiện lòng bác ái.
Tohle by spálil taky, kdybych to neschoval pod plášť.
May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt.
Tenhle plášť.
Cái áo choàng này.
cs_CZ; Plášť neviditelnosti; Učiní vás neviditelnými.; es_ES; Capote Invisible; Se vuelven invisible.
en_US; Invisibility Cloak; Makes you invisible.; es_ES; Capote Invisible; Se vuelven invisible.
A to je fér, že ty si nahodíš plášť a já ti musím dát něco zadarmo?
Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà?
Ukážu ti ještě pár plášťů, na kterých pracuji.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Podívej se, není to Josefův plášť?‘
Cha xem coi có phải đó là cái áo của Giô-sép không’.
Poděl se o plášť a zahřej se.
Hãy đắp chăn cùng tôi để làm ấm người.
Leah, vem jí plášť.
Leah, lấy áo khoác cho cổ.
A Smrt mu velice neochotně věnovala svůj neviditelný plášť.
Và Thần chết đã tặng ông chiếc áo choàng tàng hình với sức mạnh bất khả xâm phạm
Plášť je špičatý a obyčejně není větší než 5 cm.
Bộ râu được đánh giá rất cao, thường có chiều dài không dưới 5 cm.
Ukradli krásný plášť a schovali si ho.
Chúng đã lấy một cái áo đẹp và giấu nhẹm việc này.
Chce někdo plášť?
Có ai cần áo choàng không?
Aby Moroni, který byl hlavním velitelem nefitských vojsk, pomohl bránit svobodu svého lidu, roztrhl svůj plášť a jeden kus použil na zhotovení zástavy svobody, pomocí které shromažďoval lid k obraně svobody.
Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã xé áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do.
105 A jestliže nějaký člověk vám dá plášť nebo oblek, vezměte starý a dejte ho achudým a jděte cestou svou radujíce se.
105 Và nếu có ai tặng cho các ngươi một cái áo, hay một bộ quần áo, thì hãy lấy cái áo cũ mà đem cho angười nghèo, và hớn hở tiếp tục lên đường.
Už zhruba dvacet let, co se věnuji lékařským pořadům a novinařině, jsem si dělal soukromý průzkum přečinů a chyb ve zdravotnictví abych se o tom dozvěděl všechno, od jednoho z prvních článků, které jsem napsal pro Toronto Star do svojí show "Bílý plášť, černá magie."
Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suất và sai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen."
Nemohu si pomoci, ale z mnoha výsad, které jsme během této historické konference měli, včetně účasti na posvátném shromáždění, při němž jsme mohli povstat a vyjádřit vám podporu jako prorokovi, vidoucímu a zjevovateli, mám pocit, že tou nejvýznamnější výsadou, kterou jsme my všichni měli, bylo to, že jsme osobně byli svědky toho, jak se na vaše bedra snesl posvátný, prorocký plášť, téměř jako kdyby ho na vás snesly ruce samotných andělů.
Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ.
Benvolio dva, dva, košili a plášť.
Hai BENVOLIO, hai, một áo sơ mi và áo khoác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plášť trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.