plátce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plátce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plátce trong Tiếng Séc.

Từ plátce trong Tiếng Séc có các nghĩa là người trả tiền, người trả nợ, người nộp tiền, người phát tiền, người trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plátce

người trả tiền

(payer)

người trả nợ

người nộp tiền

người phát tiền

người trả

Xem thêm ví dụ

Tenké plátky skrz temenní a spánkové laloky byly čisté.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
A totéž může říci i onen věrný plátce desátku.
Và người đóng tiền thập phân trung tín cũng có thể làm như vậy được.
Bobby drží neuvěřitelně tenké plátky myšího mozku.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Další informace o stavu plátce DPH.
Hãy tìm hiểu thêm trong mục Giới thiệu về tư cách bên thu thuế VAT.
Pokud se nyní rozhodneme, že budeme plátci plného desátku a vytrváme v jeho placení, požehnání budou plynout po celý rok, jakož i ve chvíli vyrovnání desátků.
Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân.
Pokud tuto měnu nepoužíváte, máte podepsanou smlouvu se společností Google Asia Pacific a nejste plátcem DPH.
Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT.
V platebním profilu (dříve „plátce“) se uchovávají informace o osobě nebo organizaci, která je právně zodpovědná za náklady vygenerované v účtu Google Ads.
Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra.
Počet členů, kteří si nechávají vymazat jméno ze záznamů Církve, byl vždy malý a v posledních letech je podstatně menší než v minulosti.24 Nárůst v prokazatelně měřitelných oblastech, jako je počet obdarovaných členů s platným chrámovým doporučením, počet dospělých plátců plného desátku a počet členů sloužících na misii, je pozoruhodný.
Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể.
A tak si pár plátků k vločkám nakonec přidáme.
Thế là chúng tôi bỏ thử một ít chuối vào phần ngũ cốc của mình.
Společnost Google LLC bude tedy i nadále plátcem/zprostředkovatelem srážkové daně, ale ve formulářích 1099 a 1042-S bude uveden název a federální číslo zaměstnavatele (FEIN) jejího vlastníka.
Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên.
Dáváme si pěknou porci vloček, a vedle nás sedící misionář nás pobízí, abychom si na ně dali plátky banánu.
Khi chúng tôi lấy một bát đầy ngũ cốc, một giáo sĩ ngồi cạnh chúng tôi khuyến khích chúng tôi bỏ thêm các lát chuối xắt mỏng lên trên.
Co je třeba udělat: Tato zpráva obvykle znamená, že na účtu plátce není pro provedení platby dost prostředků.
Việc nên làm: Thông báo này thường có nghĩa là tài khoản của người thanh toán không có đủ tiền để thanh toán.
Pak plátce desátku rozvíjí větší víru až do té míry, kdy se pro něj desátek stává drahocennou výsadou.
Rồi người đóng tiền thập phân phát triển thêm đức tin nhiều đến mức mà tiền thập phân trở thành một đặc ân quý báu.
A právě tato změna v našem srdci skrze usmíření Ježíše Krista – důležitější než obětování našich peněz nebo zboží – umožňuje Pánu, aby plátcům plného desátku slíbil ochranu v těchto posledních dnech.5 Pokud se nyní zavážeme, že budeme platit plný desátek a vytrváme v tom, můžeme se spolehnout, že budeme hodni tohoto ochranného požehnání.
Chính sự thay đổi đó trong lòng chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, vượt lên trên sự dâng hiến tiền của hay tài sản của chúng ta, mà có thể làm cho Chúa có thể hứa với những người đóng tiền thập phân trọn vẹn sự bảo vệ trong những ngày sau cùng.5 Chúng ta có thể tin tưởng rằng chúng ta sẽ hội đủ điều kiện cho phước lành của sự bảo vệ đó nếu chúng ta cam kết từ bây giờ sẽ đóng tiền thập phân trọn vẹn và kiên định để làm điều đó.
Plátce desátku Mu pomáhá ulevovat od hladu a utrpení skrze Jeho služebníky a Jeho způsobem.
Người đóng tiền thập phân giúp Ngài làm vơi nhẹ cảnh đói khát và nỗi đau khổ theo cách thức riêng của Ngài qua các tôi tớ của Ngài.
Každý muffin byl ozdoben obyčejnou bílou polevou a jedním prostým, krásným a jemným kvítkem pomněnky s pěti okvětními plátky.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.
Bylo to něco samozřejmého, navštívit biskupa a prohlásit, že jsem plátcem plného desátku.
Buổi họp với vị giám trợ và việc tự mình khai là một người đóng tiền thập phân trọn vẹn là điều rất tự nhiên.
A právě tato změna v našem srdci skrze usmíření Ježíše Krista – důležitější než obětování našich peněz nebo zboží – umožňuje Pánu, aby plátcům plného desátku slíbil ochranu v těchto posledních dnech.
Chính sự thay đổi đó trong lòng chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, vượt quá sự dâng hiến tiền bạc hay tài sản, là điều làm cho Chúa có thể hứa với những người đóng tiền thập phân trọn vẹn sự bảo vệ trong những ngày sau cùng.
A to proto, že i když vyjmete mozek z lebky, rozřežete jej na tenké plátky a vložíte pod velmi výkonný mikroskop, není tam nic k vidění.
Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết.
Pokud chcete obdržet fakturu s rozepsanou DPH, musíte se zaregistrovat pomocí čísla CUIT jako společnost registrovaná jako plátce DPH.
Nếu bạn muốn nhận hóa đơn có VAT được khoản mục hóa, bạn cần đăng ký làm doanh nghiệp đã đăng ký VAT sử dụng CUIT.
Řezník se na nás podíval a potom ukrojil čtyři plátky.
Ông ta nhìn chúng tôi rồi xắt bốn miếng.
Pak to nejlepší o obnovitelné mořské stravě je to, že je servírovaná na talířku s lahví Tabasca a plátky citronu.
Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh.
Můžeme být například plátci plného desátku po zbytek života, i když tomu tak v minulosti nebylo.
Ví dụ, chúng ta có thể là những người đóng tiền thập phân trọn vẹn trong những ngày còn lại của đời mình, cho dù đó đã không phải lúc nào cũng là trường hợp như vậy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plátce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.