pleased to meet you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleased to meet you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleased to meet you trong Tiếng Anh.

Từ pleased to meet you trong Tiếng Anh có nghĩa là rất vui được gặp bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleased to meet you

rất vui được gặp bạn

Phrase (polite formula used when the speaker is introduced to somebody)

Xem thêm ví dụ

Very pleased to meet you. 16 Unit l : Xin chao Very pleased to meet you.
Very pleased to meet you. 16 Unit 1: Xin chào ANGELA: LAN: ANGELA: LAN: ANGELA: Very pleased to meet you.
Pleased to meet you.
Rất vui mừng được gặp ông!
I am pleased to meet you, Dennis.
Rất mừng khi được gặp anh, Dennis.
Pleased to meet you.
Gặp anh mừng ghê.
Pleased to meet you, Mr. Nicholas.
Hân hạnh gặp ngài, Ngài Nicholas.
I'm pleased to meet you...
Tôi rất hân hạnh được gặp anh...
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp cô.
pleased to meet you.
Rất hân hạnh được làm quen.
Pleased to meet you.
Xin được gặp gỡ bạn.
Pleased to meet you all.
Rất vui được gặp các quý cô.
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp con.
Pleased to meet you.
Hân hạnh được biết anh.
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp chị.
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp lại ông.
Pleased to meet you.
Hân hạnh được biết bà.
Hi, pleased to meet you.
Xin chào, rất vui được làm quen.
Pleased to meet you.
Cháu rất vui được gặp cô.
Pleased to meet you.
Hân hạnh được làm quen.
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp mặt.
Pleased to meet you, Mr. Calhoun.
Hân hạnh được gặp bác, bác Calhoun.
Pleased to meet you, André Luiz.
Rất hân hạnh, tôi là André Luiz.
Pleased to meet you.
Hân hạnh được gặp anh.
I'm pleased to meet you, too.
Tôi cũng rất vui được gặp anh.
Pleased to meet you
Rất vui được gặp cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleased to meet you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.