pleased trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleased trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleased trong Tiếng Anh.

Từ pleased trong Tiếng Anh có các nghĩa là hân hạnh, hài lòng, khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleased

hân hạnh

adjective (happy, content)

I am pleased to have met you, but we have no need of you.
Tôi hân hạnh được biết anh, nhưng chúng tôi không cần anh.

hài lòng

adjective

Everyone is happy with the decision, so please don't rock the boat.
Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.

khoái

adjective

Xem thêm ví dụ

After all, he did say " please. "
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Please give me what you told me about a while ago.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Please look at the mirror, sir.
Soi gương mà xem.
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Please don't move.
Xin vui lòng không di chuyển.
No questions, please.
Không, tôi không muốn.
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see."
Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay."
No, please.
Không, làm ơn.
I love you bro, please give me a call.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
Please reconsider.
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’
Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn!
Sorry, please.
Xin lỗi.
Please don't let this be my punishment.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
Anouk, don't do that, please.
Anouk, dừng lại đi con.
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Please go for him.
Vì ông ta hãy đi đi.
For "Please Don't Say You Love Me": "Chart Archive > 17 February 2013 – 23 February 2013".
Ngày 15 tháng 12 năm 2012. Bài hát "Please Don't Say You Love Me": “Chart Archive > ngày 23 tháng 2 năm 2013”.
Language, please!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
Would you step out of the car, please?
Mời anh ra khỏi xe.
Can you help me remember, please?
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
'Yes, please do!'pleaded Alice.
" Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận.
He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Please remember that Google's tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleased trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pleased

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.