pleasantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleasantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleasantly trong Tiếng Anh.

Từ pleasantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, tử tế, vui, đẹp, thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleasantly

dễ chịu

tử tế

vui

đẹp

thú vị

Xem thêm ví dụ

Le progrès annamite relates in its own way the unexpected visit to Mr. Le Quang Trinh by Mr. Malraux accompanied by Mr Dejean de la Bâtie following the article containing offensive insinuations toward the ruling class of Indochina: «Very pleasantly, Le Quang Trinh held out his hand to Mr. Malraux.
Tờ Progrès annamite thuật lại theo cách của họ về cuộc viếng thăm bất ngờ dành cho ông Lê Quang Trình của ông Malraux có ông Dejean de la Bâtie đi cùng, xảy ra sau bài báo với những lời thóa mạ bóng gió đối với những người lãnh đạo của tờ L'Indochine...: " Một cách thật dễ thương, Lê Quang Trình đưa tay ra cho ông Malraux.
'We were pleasantly surprised to make such quick
Chúng tôi rất ngạc nhiên khi thu về kết quả nhanh như vậy
I'm always pleasantly surprised we don't find dead hookers cut up in the toilets.
Tớ luôn thấy bất ngờ khi chúng ta không thấy mấy ả điếm chết trong nhà xí.
“I was pleasantly surprised by the warmth and love of my parents and the congregation elders,” Sarah says.
Sarah nói: “Tôi ngạc nhiên trước sự tử tế và lòng yêu thương của cha mẹ cùng các trưởng lão.
We are pleasantly surprised when the teacher quizzes the children on a lesson about the Swiss Alps.
Chúng tôi rất ngạc nhiên khi thầy kiểm tra các em về những ngọn núi ở Thụy Sĩ.
I liked to smell him: he was like a bottle of alcohol and something pleasantly sweet.
Tôi thích ngửi chú: chú giống như chai rươu và đôi khi có mùi ngọt ngào thú vị.
You may be pleasantly surprised to learn how profoundly its teachings differ from those of most organized religions.
Có lẽ bạn ngạc nhiên và thích thú khi biết rằng sự dạy dỗ trong Kinh Thánh khác với sự dạy dỗ của các tôn giáo rất nhiều.
Not long after the painting of the 107 Columbia Heights building was completed, I was pleasantly surprised to be assigned the job of welcoming visitors to Bethel.
Ít lâu sau khi công việc sơn phết tòa nhà số 107 Columbia Heights hoàn tất, tôi ngạc nhiên và vui mừng khi nhận được công việc làm người tiếp khách đến thăm nhà Bê-tên.
And my laptop runs slower, less reliably and less pleasantly than it ever has before.
Máy tính của tôi chạy chậm hơn, kém ổn định hơn, và thêm phần khó chịu hơn trước.
As you've decided to let the girl go you might as well do it pleasantly.
Nếu đã quyết định để cho cô gái đi thì hãy nên làm một cách vui vẻ.
We sat and chatted pleasantly.
Chúng tôi ngồi nói chuyện vui vẻ.
Pleasantly so, I hope.
Tôi hy vọng là như thế.
The cutting up of “Pleasantness” symbolized that God would end the Law covenant with the Jews and stop dealing pleasantly with them.
Việc chặt từng khúc cây gậy “Tốt-đẹp” tượng trưng cho việc Đức Chúa Trời chấm dứt giao ước Luật Pháp với dân Do Thái và không còn đối xử tốt đẹp với họ.
He was pleasantly surprised when the couple spoke to him in his own language.
Ông ta lấy làm ngạc nhiên thích thú khi thấy cặp vợ chồng này nói ngôn ngữ của ông.
That having been said, I'm a pretty good guy and I think you'll be pleasantly surprised at how much fun we can have.
Đó là những gì cần nói, Tôi là một gã rất tốt và tôi nghĩ anh sẽ rất ngạc nhiên... và hạnh phúc khi chúng ta ở cùng nhau.
Brent Faulkner of Star Pulse found the duet to be a pleasantly surprising blend of modern and classical elements and noted that the song "should be sappy but isn't".
Brent Faulkner từ Star Pulse nhận thấy bản song ca là một sự kết hợp đầy bất ngờ một cách thú vị giữa các yếu tố hiện đại và cổ điển, đồng thời ghi chú rằng bài hát này "đáng ra phải ngờ nghệch hơn nhưng lại không phải".
I quickly followed suit, and descending into the bar- room accosted the grinning landlord very pleasantly.
Tôi nhanh chóng làm theo phù hợp với, và giảm dần vào phòng thanh accosted các cười chủ nhà rất vui vẻ.
Einstein himself was pleasantly surprised to learn that the field equations admitted exact solutions, because of their prima facie complexity, and because he himself had only produced an approximate solution.
Chính Einstein cũng đã ngạc nhiên khi thấy rằng các phương trình trường có thể giải được chính xác, bởi vì dạng phức tạp của chúng, và cũng do ông mới chỉ có được nghiệm xấp xỉ.
To be pleasantly surprised handsome can to rise to what to act on?
Để ngạc nhiên đẹp trai có thể tăng tới những gì hành động?
You will never be pleasantly surprised, because your expectations, my expectations, have gone through the roof.
Bạn sẽ ko bao giờ được bất ngờ dễ chịu vì kỳ vọng của bạn, kỳ vọng của tôi đã qua khỏi trần nhà.
You may have stimulated the person’s interest in the Revelation Climax book, and on returning you may be pleasantly surprised at the fine reception you receive.
Bạn có thể đã khiến người đó chú ý đến cuốn sách Sống Đời đời, và trong lần viếng thăm lại bạn có thể cảm thấy vui vẻ và ngạc nhiên khi thấy chủ nhà tiếp đãi bạn tử tế.
She sat down and began to talk pleasantly.
Bà ngồi xuống và bắt đầu trò chuyện vui vẻ.
You will never be pleasantly surprised because your expectations, my expectations, have gone through the roof.
Bạn sẽ ko bao giờ được bất ngờ dễ chịu vì kỳ vọng của bạn, kỳ vọng của tôi đã qua khỏi trần nhà.
Yes, you might be pleasantly surprised by the Bible’s untold story of creation!
Đúng vậy, có thể bạn ngạc nhiên và thích thú khi biết về sự sáng tạo—câu chuyện chưa được biết đến!
THE young man was pleasantly surprised.
Một thanh niên cảm thấy ngạc nhiên và thích thú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleasantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.