plea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plea trong Tiếng Anh.

Từ plea trong Tiếng Anh có các nghĩa là cớ, lời khẩn cầu, sự cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plea

cớ

verb noun

lời khẩn cầu

verb

Her message sounded like a desperate plea for attention.
Thông điệp của cô như một lời khẩn cầu sự quan tâm.

sự cầu xin

verb

with a plan and a plea.
với một kế hoạch và một sự cầu xin.

Xem thêm ví dụ

We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?”
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
My plea to women and girls today is to protect and cultivate the moral force that is within you.
Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em.
The pottery shard on which the farmworker’s plea was written
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Plea for the Youth
Lời Khẩn Nài cùng Giới Trẻ
Before he was indicted, Swartz was offered a plea deal that involved three months in prison, time in an halfway house, and a year of home detention, all without the use of a computer.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
Talbot acceded to the pleas of the town commanders, abandoning his original plan to wait for reinforcements at Bordeaux, and set out to relieve the garrison.
Talbot chấp nhận lời thỉnh cầu của những người chỉ huy thành phố, từ bỏ ý định ban đầu là ngồi chờ quân cứu viện tại Bordeaux, và đem quân đi giải vây cho thành phố.
In November 2018, Cohen entered a second guilty plea for lying to a Senate committee about efforts to build a Trump Tower in Moscow.
Vào tháng 11 năm 2018, Cohen đã nhận được một lời nhận tội thứ hai vì đã nói dối với ủy ban Thượng viện về những nỗ lực xây dựng Tháp Trump Moscow.
Monson’s plea to “each of us [in last April’s conference] to prayerfully study and ponder the Book of Mormon each day.”
Monson cho “mỗi người chúng ta [trong đại hội tháng Tư trước] nên thành tâm học tập và suy ngẫm Sách Mặc Môn mỗi ngày.”
None should resist the plea that we unite to increase our concern for the welfare and future of our children—the rising generation.
Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên.
He will appear in court again on 6 June , when he will formally enter a plea .
Ông ta sẽ hầu toà trở lại vào ngày 6 tháng sáu , khi đó sẽ chính thức biện hộ cho mình .
3 Will it make many pleas to you,
3 Chúng rạp mình khi sinh
By enacting the Statute of Gloucester in 1278 the King challenged baronial rights through a revival of the system of general eyres (royal justices to go on tour throughout the land) and through a significant increase in the number of pleas of quo warranto to be heard by such eyres.
Với việc ban hành Đạo luật Gloucester năm 1278 nhà vua đã thách thức đặc quyền của các nam tước qua việc lập lại hệ thống tòa án lưu động (thẩm phán hoàng gia có thể đi đến mọi ngóc ngách trong nước) và sự tăng trưởng đáng kể số lượng lời biện hộ của các bị cáo được lắng nghe bởi các tòa án này.
This is a plea from one man to another.
Mà là lời thỉnh cầu từ một người đàn ông.
Despite Japan’s prowess on a global scale, and its sizable contribution to the allied war effort in response to British pleas for assistance in the Mediterranean and East Asia, the Western powers present at the Treaty of Versailles rejected Japan's bid for a racial equality clause in subsequent Treaty of Versailles.
Mặc dù sức mạnh của Nhật Bản trên quy mô toàn cầu và sự đóng góp đáng kể của nó đối với nỗ lực chiến tranh liên quan nhằm đáp lại lời cầu cứu của Anh đối với sự trợ giúp ở Địa Trung Hải và Đông Á, các cường quốc phương Tây có mặt tại Hiệp ước Versailles đã bác bỏ đề xuất của Nhật Bản về một điều khoản về bình đẳng giới tính Hiệp ước Versailles.
I became intrigued as scriptures about “the gathering” which ended with this punctuation mark started popping up, like Alma’s heartfelt plea: “O that I were an angel, and could have the wish of mine heart, that I might go forth and speak with the trump of God, with a voice to shake the earth, and cry repentance unto every people!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
In late December 1942, Victorious was loaned to the US Navy after an American plea for carrier reinforcement.
Vào cuối tháng 12 năm 1942, Victorious được tạm thời cho Hải quân Hoa Kỳ mượn để bổ sung sự thiếu hụt tàu sân bay sẵn sàng hoạt động.
And the poor man said, "And you mean God didn't answer my pleas?"
Và người đàn ông nghèo nói, "Và ý ngài là Thượng Đế không trả lời sự thỉnh cầu của tôi?"
John refused to attend his father's funeral, despite the pleas of his mother, because he feared a counter-coup.
Ioannes nhất quyết từ chối tham gia đám tang, bất chấp sự thúc giục của mẹ mình, vì việc nắm giữ quyền hành của ông rất mong manh.
He was later deported from the United States in accordance with an Alford plea bargain.
Ông bị trục xuất khỏi Hoa Kỳ theo một thỏa thuận Alford với tòa án.
Admit the facts, and enter a plea bargain.
Thừa nhận sự thật và xin khoan hồng.
a plea for love undying. "'
Và lần thứ ba anh nói: " Đó là một lời nguyện cầu, một lời nguyện cầu cho tình yêu bất tử. "
Exodus 32:9-14 How did Jehovah demonstrate humility in responding to Moses’ plea in behalf of Israel?
Xuất Ê-díp-tô Ký 32:9-14 Đức Giê-hô-va biểu hiện tính khiêm nhường như thế nào khi đáp lại lời Môi-se nài xin vì dân Y-sơ-ra-ên?
No more impassioned plea for us to believe has come than from the Savior Himself, during His earthly ministry, when He appealed to His disbelieving listeners:
Không có lời khẩn cầu chân thành nào cho chúng ta để tin hơn là từ chính Đấng Cứu Rỗi, trong giáo vụ trên trần thế của Ngài khi Ngài kêu gọi những người nghe lòng đầy hoài nghi:
4:15; 6:11) Regarding his “thorn in the flesh,” Paul made fervent pleas to Jehovah.
Phao-lô tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về “cái giằm xóc vào thịt” ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.