pledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pledge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pledge trong Tiếng Anh.

Từ pledge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam kết, thề, đợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pledge

cam kết

verb (to make a solemn promise)

Prove yourself and I shall pledge my support.
Hãy chứng minh bản thân và ta sẽ cam kết hỗ trợ.

thề

verb (to make a solemn promise)

I pledged them my life, my honor, my sword.
Thần đã thề trao cho hội mạng sống, danh dự, thanh kiếm.

đợ

verb

Xem thêm ví dụ

I am grateful for the opportunity to raise my hand to sustain and pledge my support to them.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area.
Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác.
I pledge my life and honor to the Night's Watch for this night and all the nights to come! ( shouting ) - ( roaring )
Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!
You have done me the honor of pledging your fealty as earl to me.
Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta.
Seize the pledge from him if he did so for a foreign woman.
Nếu hắn làm thế cho đàn bà xa lạ,* hãy lấy vật làm tin.
Reynald, with the Templars, have broken the king's pledge of peace.
Reynald và bọn kỵ sĩ thánh điện phá vỡ hòa ước hoàng đế đã ký.
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
If victorious, he has pledged his $ 5 million purse to the widow of his fallen comrade.
Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất
Prior to the 2010 general election, the Labour Party and the Liberal Democrats pledged to introduce fixed-term elections.
Trước cuộc tổng tuyển 2010, Công Đảng và Dân chủ Tự do đã cầm cố để giới thiệu ngày tổng tuyển cử định kỳ.
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen.
Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội.
I give my witness that the living Christ sends the Holy Ghost, the Comforter, to those we are pledged to help Him comfort.
Tôi làm chứng rằng Đấng Ky Tô hằng sống đã gửi Đức Thánh Linh, Đấng An Ủi, đến với những người mà chúng ta cam kết sẽ giúp Ngài an ủi.
One after the other, we have seen all of these cities pledge to take on global warming.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
And then President Smith told us what we should pray for, as his servants pledged to speak and act for God.
Và sau đó Chủ Tịch Smith nói cho chúng ta biết điều gì chúng ta nên cầu nguyện, với tư cách là các tôi tớ của Ngài cam kết để nói và hành động thay cho Thượng Đế.
It signifies pledging your love.
Nó thể hiện tình yêu vững bền.
He ran a campaign focusing on the president's ill health and pledged to return Russia to its Soviet days of glory.
Ông đưa ra một chiến dịch công kích tập trung vào tình trạng sức khoẻ kém cỏi của vị tổng thống đương nhiệm và hứa hẹn đưa nước Nga trở về với những ngày vinh quang thời Xô viết.
And so Isildur cursed them... never to rest until they had fulfilled their pledge.
Và vì thế Isildur nguyền rủa họ... không được thảnh thơi cho đến khi họ thực hiện lời thề.
Paul Wilkerman pledged to give them one fifth of his fortune, but they're learning that the changes in his will were never executed.
Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện.
There was also a pledge to spend a total of $400 billion by the end of 2014 to improve education, health care and the kingdom's infrastructure.
Ngoài ra, còn có cam kết chi tiêu tổng cộng 400 tỉ USD đến hết năm 2014 nhằm cải thiện về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng trong nước.
We thank you and pledge expansion of your domain when the Mongol plague is removed.
Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ.
When the two men met Masinissa thanked Scipio for sending his nephew back home and pledged his help if Rome sent Scipio to Africa.
Khi cả hai gặp mặt, Masinissa đã cảm ơn Scipio vì đã tha cho cháu của ông ta quay trở về và hứa sẽ giúp đỡ nếu như Rome phái Scipio tới châu Phi.
At the April 2018 inter-Korean summit, Kim and South Korean President Moon Jae-in signed the Panmunjom Declaration, pledging to convert the Korean Armistice Agreement into a full peace treaty, formally ending the Korean War, by the end of the year.
Tại hội nghị thượng đỉnh liên Triều tháng 4 năm 2018, Kim và Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae-in đã ký Tuyên bố Panmunjom, cam kết chuyển Hiệp định đình chiến Triều Tiên thành một hiệp ước hòa bình trọn vẹn, chính thức chấm dứt Chiến tranh Triều Tiên, vào cuối năm 2018.
YG Entertainment pledged to donate 100 won for every album sold, 1% of all merchandise sales, and 1,000 won for every concert ticket, to charities.
Họ quyên góp 100 won cho mỗi album bán ra, 1% từ các doanh thu bán lẻ, và 1,000 won cho bất cứ các vé hòa nhạc nào được bán ra cho các tổ chức từ thiện.
Pledge of Allegiance for the first time.
Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé.
In 1923 a joint statement by Sun and a Soviet representative in Shanghai pledged Soviet assistance for China's national unification.
Năm 1923 một tuyên bố chung giữa Tôn Dật Tiên và đại diện Liên Xô tại Thượng Hải cam kết sự hỗ trợ của Liên Xô cho quá trình thống nhất Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pledge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pledge

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.