pleurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleurer trong Tiếng pháp.

Từ pleurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khóc, chảy nước mắt, năn nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleurer

khóc

verb (Verser des larmes)

Je n'avais pas l'intention de le faire pleurer.
Tôi không có ý làm cho cậu ta khóc.

chảy nước mắt

verb

năn nỉ

verb

Xem thêm ví dụ

Ainsi, ce n’est pas de la faiblesse que de pleurer la mort d’un être aimé.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Pourquoi tu pleures?
Cậu đang khóc vì cái gì?
Voilà ce pour quoi vous avez pleuré.
Đây là thứ ông đòi.
je voudrais bien pouvoir pleurer comme toi!
Ôi, tôi cũng muốn có thể khóc được như bạn lắm!
Tellement déçue de ne pas pouvoir de voir, ta mère a pleuré.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Un " finocchio " qui pleure comme une femme?
Biết làm sao đây?
Je vivrai ma vie dans le bonheur et travaillerai dur jusqu'à ce qu'on se revoie, et je promets de ne plus pleurer.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
Quelle leçon les chrétiens peuvent- ils tirer de ce qu’a fait Nehémia pour que les Juifs arrêtent de pleurer ?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
Le roi l'adorait et il se vanta auprès de l'ambassadeur vénitien Sebastian Giustiniani qu'« elle ne pleure jamais ».
Quốc vương Henry VIII rất yêu con gái và khoe với sứ thần Venice, Sebastian Giustiniani rằng:"Cô bé này chưa hề khóc bao giờ".
Les anges du ciel ont certainement pleuré quand ils ont inscrit le prix que les disciples ont dû payer dans un monde souvent hostile aux commandements de Dieu.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.
Nous avons ri avec eux et pleuré avec eux.
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn.
C'est tellement basique, mais j'en ai pleuré quand j'ai découvert ça.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
Sous le choc, elles se sont mises à pleurer et à dire qu’elles voulaient étudier.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Il est dit que Richard a pleuré à ses funérailles.
Henry VII cấp tiền cho đám tang của Richard.
INFIRMIERE S, elle ne dit rien, monsieur, mais pleure et pleure;
Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóckhóc;
J'ai pleuré.
Đúng, tôi đã khóc.
Une fois dans mon bureau, il s’est mis à pleurer.
Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc.
« Comment se fait-il que tu peux pleurer, puisque tu es saint et d’éternité à toute éternité ?
“Tại sao Ngài có thể khóc được, bởi vì Ngài thánh thiện, và từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác?
Entre autres symptômes, le nourrisson pleure des heures d’affilée, pendant au moins trois jours par semaine.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
On est resté toute la journée à cueillir du coton, sans se plaindre, sans pleurer, pendant qu'ils chantaient des choses comme:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
Je pleure d’admiration et de respect pour la foi et le courage d’un tel homme qui connaît une difficulté que je n’ai jamais eue.
Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua.
J’ai appris à rire et à pleurer avec mes doigts.
Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình.
Ainsi, en 1999, la parution de la version croate des Écritures grecques chrétiennes a fait pleurer de joie des milliers de Témoins.
Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ.
Il a accepté de l’épouser, et c’est alors de joie qu’elle a pleuré quand elle s’est fait baptiser en novembre 2004.
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
Une captive appelée à devenir la femme d’un Israélite devait, un mois lunaire durant, pleurer ses proches qui étaient morts.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.