chialer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chialer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chialer trong Tiếng pháp.
Từ chialer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khóc, khóc lóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chialer
khócverb (Verser des larmes sous l'effet d'une émotion.) C' est pas sexy, un mec qui chiale Nếu cứ khóc lóc mãi thì sẽ không ai chịu làm bạn gái anh đâu |
khóc lócverb C' est pas sexy, un mec qui chiale Nếu cứ khóc lóc mãi thì sẽ không ai chịu làm bạn gái anh đâu |
Xem thêm ví dụ
C' est pas sexy, un mec qui chiale Nếu cứ khóc lóc mãi thì sẽ không ai chịu làm bạn gái anh đâu |
Tu chiales. Anh đang khóc mà |
La pluie crépitait et bruite dans le jardin; une pipe à eau ( il doit avoir eu un trou dedans ) effectué juste à l'extérieur de la fenêtre une parodie de chialer Malheur aux les sanglots et les lamentations drôles gargouillis, interrompu par des spasmes saccadés de silence.... " Un peu d'abris, " at- il marmonné et a cessé. Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. |
Je me rends tue à essayer de trouver un plan pendant que miss parfaite chiale. Tớ bệnh khi cố đưa ra kế hoạch trong khi quý cô hoàn hảo ở đây chỉ biết than vãn. |
Johns... va commencer à chialer, exactement comme Little Johns. Johns... sẽ sụp đổ giống như Johns Con vậy. |
Mais pas plus de ce chialer maintenant, nous allons une chasse à la baleine, et il ya beaucoup de qu'il reste à venir. Tuy nhiên, không khóc sưng vù mắt tại, chúng tôi sẽ một đánh bắt cá voi -, và có rất nhiều đó được nêu ra để đi. |
Chialer et pleurant, pleurant et sanglotant. -- Levez- vous, levez- vous; stand, une que vous être un homme: Khóc sưng vù mắt và khóc, khóc và khóc sưng vù mắt đứng lên, đứng lên. --; đứng, bạn là một người đàn ông: |
— Bon, tu veux bien arrêter de chialer et venir me donner un coup de main ? - Nào, anh có định thôi khóc nhè và đến giúp em một tay không? |
Je peux faire un massage de pieds d'une main et préparer un thé à la camomille qui te ferait chialer de l'autre. Tôi có thể làm kiểu chà chân chết người bằng một tay và ủ một lọ hoa chamomile có thể khiến cậu nhỏ lệ đấy. Chết cha |
Quand l'adrénaline retombera il va se mettre à chialer. Khi nào chất adrenaline tiêu hết hắn sẽ bắt đầu chảy nước mắt. |
Tu vas me faire chialer! Thôi đi Ben. |
À chialer pendant que tu me shootes? À, không có đâu. |
Sûr que ça ne me donne pas envie de chialer. À, Terry, với ông thì chắc là tệ. |
Il chiale, c'est tout. Hôm nay trông cô rất phấn chấn |
Si tu veux chialer, buvons à la mémoire de Tommy. Anh muốn than khóc về vụ Tommy Russo, được thôi, chúng ta có thể uống cho Tommy. |
Il a fallu que je donne 50 $ à ce gamin pour qu'il s'arrête de chialer. Tớ phải đưa bọn trẻ 50 $ để nó không khóc nữa. |
Je vais chialer tous les soirs. Cháu sẽ khóc một mình cả đêm quá. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chialer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chialer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.