plíseň trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plíseň trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plíseň trong Tiếng Séc.

Từ plíseň trong Tiếng Séc có các nghĩa là mốc, Mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plíseň

mốc

noun

To znamená, že tvůj plac bude smrdět jako plíseň.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.

Mốc

To znamená, že tvůj plac bude smrdět jako plíseň.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.

Xem thêm ví dụ

To vypadá na plíseň.
Có vẻ như là mốc.
13 Plíseň — Přítel i nepřítel
10 Quan điểm của Kinh Thánh
Plíseň znám.
Tôi biết tất cả những thứ ấy.
Aureobazidická plíseň by tam mohla růst.
Nấm Aureobasidium có thể mọc trên đó.
Dobrá zpáva je, že to není rakovina, že to není tuberkulóza, není to coccidioidomykóza nebo nějaká plísňová infekce.
Tin tốt là, không phải là ung thư, không phải lao phổi, không phải nhiễm khuẩn sa mạc hay bệnh nhiễm nấm quái đản nào đó.
Jo, já vím, ale pod dlaždičkami je plíseň, a strop hnije, takže je to nezbytný bordel.
Vâng, cháu biết, nhưng sàn gạch đầy rêu mốc bên dưới, và gạch ốp trần bị mục, nên điều đó là cần thiết.
Na Jamajce je běžný parazit, který může způsobit plíseň na nohách.
Có một loại ký sinh trùng phổ biến ở Jamaica có liên quan đến bệnh nấm chân.
Starověké spisy měly své přirozené nepřátele — oheň, vlhkost, plíseň.
Các văn bản cổ xưa phải chống chọi với sức tàn phá thiên nhiên—lửa, sự ẩm thấp và mốc meo.
V roce 1845 zemědělci jako obvykle zasadili odrůdu lumper, ale objevila se plíseň a skoro celou úrodu zničila.
Vào năm 1845, giống khoai lumpers vẫn được nông dân trồng như thường lệ, nhưng lại bị bệnh rụi tàn phá và người ta gần như bị mất toàn bộ vụ mùa.
Víte, plíseň jako plíseň.
Chị biết đấy, tôi đoán nấm vẫn là nấm thôi.
Plíseň.
Bùn đất nữa.
Mám něco opravdu zajímavého na plíseň na nehtu u palce.
tôi có vài thứ hay ho... về nấm trong móng chân nữa.
Ten hadr smrdí jako plíseň.
Cái giẻ này có mùi mốc.
Když se sádrokarton a izolace, takhle promočí, riskujeme, že se objeví plíseň.
Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn.
Nesmím si doma dát ani plísňový sýr.
Tôi không bao giờ được chứa 1 miếng pho mát xanh trong nhà.
Z obavy, že by vlhkost a plíseň mohly rukopis zakopaný pod domem zničit, Ann jej zašila do polštáře a přinesla manželovi do vězení.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
Když už mluvíme o drolení, tohle je nový plísňový sýr?
Nhân nói về sụt lún, kia có phải một loại pho-mát xanh mới không?
To znamená, že tvůj plac bude smrdět jako plíseň.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.
Není to plíseň.
Đây không phải nấm.
Plíseň dojde do mozku přes dutinu klínovou... kde si zatančí trojitý čardáš jménem štěstí, slepota a neovladatelné bolesti.
Nấm chui vào não qua xoang bướm nơi nó gây ra ba hiểm họa là sự phởn chí, mù và cơn đau khó chữa.
Zvolili jsme špatnou plíseň.
Chúng ta đã nhầm loại nấm.
Když se opisy opotřebovaly nebo je zničila vlhkost a plíseň, musely být nahrazeny.
Khi các bản chép tay này quá cũ hoặc bị hư hỏng vì không khí ẩm ướt và mốc, người ta đã chép lại những bản đó.
Jak se má plíseň?
Việc của anh sao rồi?
Za to vy máte v nose plíseň.
Còn cậu có nguyên một cục to tướng trong mũi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plíseň trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.