plná moc trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plná moc trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plná moc trong Tiếng Séc.

Từ plná moc trong Tiếng Séc có các nghĩa là giấy ủy quyền, Giấy ủy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plná moc

giấy ủy quyền

noun

Každý člen by měl ihned vyplnit a odeslat svůj formulář pro udělení plné moci a oznámit, zda se dostaví osobně, nebo ne.
Mỗi hội viên nên điền và gửi lại giấy ủy quyền ngay, cho biết mình sẽ có mặt tại phiên họp hay không.

Giấy ủy quyền

Vaše sestra má plnou moc.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.

Xem thêm ví dụ

Máme plnou moc navrhovat zvířata?
Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không?
Například může být užitečné poskytnout někomu plnou moc, aby vás v případě potřeby zastupoval.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
Programy jako PRISM, kompletně ignorují smysl plné moci, zatímco tvrdí, že pracují legálně.
Các chương trình như PRISM, hoàn toàn bỏ qua mục đích của bảo đảm trong khi tuyên bố để làm việc trong vòng pháp luật.
Za to, že měl vyplněný dokument Plná moc, jsou s manželkou velmi vděční.
Vợ chồng anh rất vui mừng vì anh đã điền vào Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa.
Jak je možné, že Evan nemá plnou moc?
Làm sao Evan có thể không có quyền ủy nhiệm sức khỏe?
Proto jsem tě varoval, abys nedával Phillymu plnou moc.
Chính vì thế nên tôi đã khuyên ông đừng để Philly toàn quyền đại diện.
Tímto sám pro dobro Francie nařizuji, že nositel tohoto dokumentu má jménem Francie plnou moc.
Theo lệnh của ta và vì quốc gia này, người cầm thư này đã làm những gì đã xảy ra.
Máš vyplněný dokument Plná moc?
Bạn đã điền vào Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa chưa?
A protože Jehova udělil svému Synovi plnou moc, je k tomu, abychom jednali teokraticky, také nutné napodobovat Ježíše.
Và vì Đức Giê-hô-va đã trao toàn quyền cho Con Ngài nên có thái độ thần quyền cũng có nghĩa là bắt chước Chúa Giê-su.
Tudíž její svědectví o Mistru je jasné, nezředěné a plné moci.
Do đó, chứng ngôn của sách về Đức Thầy được rõ ràng, thuần khiết và đầy quyền năng.
Tímto dopisem mi její matka dává plnou moc, abych si ji odvedl.
Đây là bức thư của mẹ Cosette ủy quyền cho tôi đưa nó đi.
S vyplněním karty Plná moc a pokyny pro léčebnou péči, která je poskytována pokřtěným svědkům Jehovovým.
Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm.
Ať mi svěří plnou moc.
Có thể ông ấy cho phép tôi thực thi quyền hạn.
Vaše sestra má plnou moc.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.
V úplné míře na tebe přijdou pro hojnost tvých kouzel, pro plnou moc tvých zaklínadel — nadmíru.“
Hai nạn ấy sẽ đến đầy-đủ trên ngươi, khi ngươi làm tà-thuật rất nhiều, và có lắm quyền của phù-chú!”
Kniha Mormonova obsahuje plnou moc evangelia Ježíše Krista.
Quyền năng đầy đủ của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được chứa đựng ở trong Sách Mặc Môn.
(Jan 5:26–28) Ježíš je v Bibli prorocky označen jako „Věčný Otec“, což odpovídá skutečnosti, že dostal plnou moc vzkřísit mrtvé.
Sự kiện Chúa Giê-su được giao cho quyền làm kẻ chết sống lại phù hợp với lời tiên tri của Kinh-thánh gọi ngài là “Cha Đời đời” (Ê-sai 9:5).
Každý člen by měl ihned vyplnit a odeslat svůj formulář pro udělení plné moci a oznámit, zda se dostaví osobně, nebo ne.
Mỗi hội viên nên điền và gửi lại giấy ủy quyền ngay, cho biết mình sẽ đích thân có mặt tại phiên họp hay không.
Každý člen by měl ihned vyplnit a odeslat svůj formulář pro udělení plné moci a oznámit, zda se dostaví osobně, nebo ne.
Mỗi hội viên nên điền và gửi lại giấy ủy quyền ngay, cho biết mình sẽ có mặt tại phiên họp hay không.
Odpovědi, které jste do nich napsali, vám však mohou pomoci při vyplňování Prohlášení k lékařské péči a Plné moci pro zastupování v oblasti léčebné péče.
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plná moc trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.