plnění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plnění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plnění trong Tiếng Séc.

Từ plnění trong Tiếng Séc có các nghĩa là phân bổ, bao bì, sự thực hiện, thành tích, sự đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plnění

phân bổ

bao bì

(packaging)

sự thực hiện

(performance)

thành tích

(performance)

sự đóng gói

(packaging)

Xem thêm ví dụ

K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
15 Když se člověk zasvětí Bohu prostřednictvím Krista, vyjádří tím rozhodnutí věnovat svůj život plnění Boží vůle popsané v Písmu.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
O této důležité pravdě se před lety přesvědčil jeden člen Sedmdesáti při plnění svého úkolu v Hongkongu.
Lẽ thật quan trọng này được thấy rõ khi một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi được chỉ định đến Hồng Kông cách đây vài năm.
Po ukončení tohoto kurzu jsem se vrátil do Dánska a pokračoval jsem zde v plnění svých úkolů.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Elijáš se přestal bát a vrátil se k plnění svého úkolu.
Ê-li không còn sợ hãi nữa và trở về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.
I kampaň omezená rozpočtem však může být úspěšná a může přispívat k plnění vašich reklamních cílů.
Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình.
Zabili ho při plnění úkolu projektu Chaos, pane.
Cậu ấy bị giết khi đang phục vụ Dự án Mayhem, thưa ngài.
8, 9. (a) Co Satan ví; může toto jeho poznání ohrozit plnění Jehovových záměrů?
8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không?
Kterým důležitým úkolem Ježíš pověřil své učedníky a na co se při plnění tohoto úkolu mohli spolehnout?
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ sứ mạng quan trọng nào, và họ có sự hỗ trợ nào để thực hiện công việc đó?
Při plnění tohoto záměru Bůh „všechno působí tak, jak radí jeho vůle“.
Để thực hiện ý định đó, Ngài “làm mọi sự hiệp với ý quyết-đoán” của Ngài.
Zcela zásadní při plnění těchto technických podmínek je vyváženost.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
Tento projev Jehovovy ‚správy‘ — tedy způsobu, jak Jehova řídí plnění svého záměru — vysvětlil Pavel takto: „V jiných generacích nebylo toto tajemství dáno na vědomí lidským synům tak, jak to bylo nyní zjeveno duchem jeho svatým apoštolům a prorokům, že totiž lidé z národů mají být spoludědici a údy těla a prostřednictvím dobré zprávy podílníky na slibu spolu s námi ve spojení s Kristem Ježíšem.“
Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Společnost Google se snaží majitelům stránek při plnění povinností daných těmito zásadami pomáhat, a proto nabízí následující způsoby zobrazování reklam uživatelům v EHP.
Để giúp các nhà xuất bản tuân thủ các nghĩa vụ của họ theo chính sách này, Google đưa ra các tùy chọn phân phát quảng cáo được mô tả bên dưới cho người dùng tại Khu vực kinh tế Châu Âu.
Když studentům dáte nějaký úkol, jakým je například výuka části lekce, povzbuzujte je, aby se při plnění tohoto úkolu modlili o vedení.
Khi đưa cho học sinh những chỉ định, chẳng hạn như giảng dạy một phần bài học, hãy khuyến khích họ cầu nguyện để được hướng dẫn khi họ hoàn tất những chỉ định của họ.
Kromě toho může být po některých firmách požadováno plnění dalších požadavků na úrovni reklam.
Ngoài ra, một số doanh nghiệp còn phải tuân thủ các yêu cầu khác ở cấp quảng cáo.
Tato osvědčení potvrzují pokrok, jehož mladý muž dosáhl při plnění své povinnosti vůči Bohu.
Các chứng chỉ này công nhận sự tiến triển của em thiếu niên có khi đang làm tròn bổn phận của mình đối với Thượng Đế.
Od těch, kterým byl v křesťanském sboru svěřen nějaký úkol, se očekává, že ho budou plnit, že toho, kdo je pověřil, budou o plnění úkolu informovat a obvykle i to, že se s ním budou radit.
Những người được giao trách nhiệm trong hội thánh phải hoàn thành nhiệm vụ, báo cáo tiến độ của công việc và thường bàn bạc với người giao nhiệm vụ cho mình.
Let uskutečnil Jacques Charles doprovázený Nicolas-Louis Robertem v 380kubíkovém vodíkem plněném balonu.
Jacques Charles được đi cùng với Nicolas-Louis Robert trong vai trò đồng phi hành của chiếc khinh khí cầu chứa đầy khí hydro đầy 380 mét khối.
Duchovně silnými se staneme díky činnostem, jako jsou například pravidelné studium písem, modlitba, účast na církevních shromážděních, plnění svých povolání, vyjadřování vděčnosti Bohu, služba druhým, naslouchání radám vedoucích Církve a řízení se jimi.
Chúng ta trở nên mạnh mẽ về mặt thuộc linh qua những việc như học thánh thư thường xuyên, cầu nguyện, tham dự các buổi họp Giáo Hội, làm tròn những sự kêu gọi của chúng ta, bày tỏ lòng biết ơn đối với Thượng Đế, phục vụ người khác, và lắng nghe và lưu tâm đến lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta.
" Čtyři Plněné Poklady ".
Nội Tứ Quý à?
(Žalm 68:11) ‚Posilňujeme se‘ tak, že u našeho nebeského Otce stále hledáme sílu k plnění jeho vůle. (Filipanům 4:13)
(Thi-thiên 68:11) Chúng ta “ăn ở kiên cường” qua việc tiếp tục trông cậy nơi Cha trên trời ban cho sức mạnh để thực thi ý muốn Ngài.—Phi-líp 4:13.
Takhle si člověk zdůvodňuje rozhodování mezi plněním úkolu a záchranou života
Đó là cácH ta Hợp lý Hoá cHọn lựa đưa ra... giữa sứ mạng và con người
Získal Saul v letech mezi svým obrácením a povoláním do Antiochie školení a zralost, jež byly potřebné k plnění budoucích úkolů?
Phải chăng những năm tháng từ lúc Sau-lơ cải đạo cho đến khi được mời đến An-ti-ốt là để rèn luyện và giúp ông nên thành thục để đảm nhận những trách nhiệm tương lai?
OTÁZKA Č. 4: „Není to stálý tlak na plnění hodinového požadavku?
CÂU HỎI SỐ 4: “Việc phải hội đủ điều kiện về số giờ không phải là một áp lực triền miên sao?
A představ si, že při plnění svého úkolu podmanit si zemi a přeměnit ji v ráj mohli studovat veškerá stvořitelská díla.
Cũng hãy nghĩ đến tất cả các công trình sáng tạo mà họ có thể nghiên cứu trong khi thực hiện sứ mệnh làm cho đất phục tùng và biến nó thành địa đàng (Sáng-thế Ký 1:28).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plnění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.