plow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plow trong Tiếng Anh.

Từ plow trong Tiếng Anh có các nghĩa là cày, xới, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plow

cày

verb

Is like the one who plows and plows but never sows.
Thì giống như người cày mãi và cày mãi mà không bao giờ gieo hạt.

xới

verb

rẽ

verb

Xem thêm ví dụ

My wife and son were here in the States just driving down the road, and some fella who'd had too much to drink plowed right into them.
Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ.
Concerned about the welfare of such draft animals, God told the Israelites: “You must not plow with a bull and an ass together.”
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
Its applications include transportation planning problems such as planning routes for a fleet of snowplows to plow all the streets of a city, in minimum total time.
Ứng dụng của nó bao gồm những vấn đề trong quy hoạch giao thông chẳng hạn như lập kế hoạch đường đi cho một đoàn xe ủi tuyết để cào những con đường trong một thành phố trong một khoảng thời lượng là tối thiểu.
(Matthew 11:30; Luke 5:39; Romans 2:4; 1 Peter 2:3) As a professional carpenter, Jesus most likely had made plows and yokes, and he would know how to shape a yoke to fit so that maximum work could be performed as comfortably as possible.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
Why is it stated that “you must not plow with a bull and a donkey together,” and how does the command about uneven yoking apply to Christians?
Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô?
(Matthew 7:3) Later, Jesus said to another group: “No man that has put his hand to a plow and looks at the things behind is well fitted for the kingdom of God.”
Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3).
19 So he went from there and found E·liʹsha the son of Shaʹphat while he was plowing with 12 pairs of bulls ahead of him, and he was with the 12th pair.
19 Vậy, Ê-li-gia rời khỏi đó và tìm thấy Ê-li-sê con trai Sa-phát đang cày ruộng với 12 cặp bò đực đi trước, và ông đang đi cùng cặp bò thứ mười hai.
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they're in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
You can see the rows in the bottom, the way you can see the rows in a field that has just been plowed to plant corn.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
But it's important to note that all of this retrofitting is not occurring -- just bulldozers are coming and just plowing down the whole city.
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
If God spare my life, ere many years I shall cause a boy that driveth the plow shall know more of the Scriptures than thou doest.’
Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’.
(Matthew 6:33) Further, at Luke 9:62, Jesus declared: “No man that has put his hand to a plow and looks at the things behind is well fitted for the kingdom of God.”
Hơn nữa, nơi Lu-ca 9:62, Giê-su phán rằng: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng-đáng với nước Đức Chúa Trời”.
AS YOU can see here, the camel and the bull that are plowing together look very uncomfortable.
NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc.
They plow it right back into filing more troll lawsuits.
Họ quay lại kiện thêm nhiều vụ vi phạm bản quyền hơn nữa.
Down below, there was her grandson plowing the tobacco field with a mule.
Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa.
In two or three years he would have nicely plowed fields.
Chỉ trong hai hoặc ba năm, Bố sẽ có những thửa ruộng cày màu mỡ.
We cannot be like someone who starts to plow a field and then gives up partway through because it is too much hard work or because the harvest seems to be too far off or by no means certain.
Chúng ta không thể hành động như một người đã bắt tay cày ruộng, rồi lại bỏ dở giữa chừng vì thấy công việc quá nặng nhọc, hay vì mùa gặt còn quá xa hoặc không chắc chắn.
If we are sick, and ask the Lord to heal us, and to do all for us that is necessary to be done, according to my understanding of the Gospel of salvation, I might as well ask the Lord to cause my wheat and corn to grow, without my plowing the ground and casting in the seed.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
And if the rice runs out, then we' il plow the fields and fight again
Hết cơm hết gạo rồi, chúng tôi vừa cày ruộng vừa đánh tiếp
And we'd come in from playing, he'd come in from plowing and working, and we'd sit around that table every night.
Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối
Well, give this plow to your settlers.
À, đưa lưỡi cày đó cho người của cô đi
The same word could be used to describe plowing a straight furrow across a field.
Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng.
Later, some who were already working were willing to stop to listen to our message from God’s Word, perhaps allowing the ox a welcome break from drawing the plow.
Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú bò nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời.
The road takes about ten weeks to plow, even with equipment that can move 4,000 tons of snow in an hour.
Con đường mất khoảng mười tuần để gạt bỏ tuyết, ngay cả với các thiết bị có thể di chuyển 4000 tấn tuyết trong một giờ.
Now, instead of crude tools made of sticks and stones, Israel now had iron plows, and sickles, and hoes and military weapons.
Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.