plough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plough trong Tiếng Anh.

Từ plough trong Tiếng Anh có các nghĩa là cày, cái cày, đi khó nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plough

cày

nounverb (An agricultural device pulled through the ground in order to break it open into furrows for planting.)

Are you the rock or are you the plough?
Anh là hòn đá hay anh là cái cày?

cái cày

verb

Are you the rock or are you the plough?
Anh là hòn đá hay anh là cái cày?

đi khó nhọc

verb

Xem thêm ví dụ

He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe.
Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến.
He once said to a clergyman who opposed him: ‘If God spare my life, ere many years I will cause a boy who drives the plough to know more of the Scriptures than you do.’
Có lần ông đã nói với một tu sĩ chống đối ông: “Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông”.
Our Savior, Jesus Christ, who sees from the beginning to the end, knew very well the road He would travel to Gethsemane and Golgotha when He proclaimed, “No man, having put his hand to the plough, and looking back, is fit for the kingdom of God” (Luke 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
When I saw that picture of you at the farm, behind the plough....
Khi tôi xem tấm hình của bà ở nông trại, đi sau cái cày...
The breed was originally bred to work on the small farms of Scotland, hauling timber and game as well as ploughing.
Loài này ban đầu được lai tạo với mục đích làm việc trên các trang trại nhỏ của Scotland, kéo gỗ và đi săn cũng như cày.
I can't see myself behind a plough.
Tôi không thể đi theo sau cái cày được.
He is either the grandson of Jove, or he was born directly from a freshly ploughed lot.
Chồng bà là con trai cả của Hòa Thân, một viên quan xuất thân từ tộc Nữu Hỗ Lộc rất được Càn Long Đế sủng ái.
Tillage is the breaking of soil, such as with a plough or harrow, to control weeds.
Canh tác là sự phá vỡ đất, chẳng hạn như với một cái cày hoặc bừa, để kiểm soát cỏ dại.
Lanza was among the first in Monferrato to introduce modern equipment as iron ploughs and seed drills, and also involved himself in the agricultural education of poor children, hoping to achieve at once “the betterment of our agriculture and the moral and intellectual betterment of our agricultural workers.”
Lanza là một trong những người đầu tiên ở Monferrato giới thiệu thiết bị hiện đại như máy cày và máy gieo hạt, và cũng tham gia vào giáo dục nông nghiệp cho trẻ em nghèo, hy vọng đạt được "cải thiện nông nghiệp của chúng ta và cải thiện đạo đức và trí tuệ của các công nhân nông nghiệp của chúng ta.”
A farmhouse for a watchman was built on the site and the ground ploughed over in an attempt to hide the evidence of genocide.
Một trang trại với một người canh gác được xây dựng và mặt đất được cày lên, mục đích nhằm cố gắng che giấu các bằng chứng về tội ác diệt chủng.
And having set our “hand to the plough,”17 we will never look back until this work is finished and love of God and neighbor rules the world.
Và vì “đã tra tay cầm cày,”17 nên chúng ta sẽ không bao giờ ngoảnh lại cho đến khi công việc được hoàn tất và tình yêu thương chân thật của Thượng Đế và người lân cận ngự trị thế gian.
It's what farmers do. Not ploughing is a pretty radical idea for any farmer.
Không cày đất là một ý tưởng rất cực đoan với bất kỳ nông dân nào.
If I know a song of Africa... of the giraffe... and the African new moon lying on her back... of the ploughs in the fields... and the sweaty faces of the coffee pickers... does Africa know a song of me?
Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không?
Justin Martyr, of the second century C.E., wrote of Jesus: “He was in the habit of working as a carpenter when among men, making ploughs and yokes.”
Justin Martyr, người sống trong thế kỷ thứ hai CN, viết về Chúa Giê-su: “Khi sống với họ, ngài hành nghề thợ mộc, chế tạo cày và ách”.
Are you telling us not to plough?.
Ông ấy bảo chúng ta không nên cày à?
Jesus replied, “No man, having put his hand to the plough, and looking back, is fit for the kingdom of God” (Luke 9:62).
Chúa Giê Su đáp: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
After 1000 BCE, the use of iron axes and ploughs became widespread and the jungles could be cleared with ease.
Sau 1000 TCN, việc sử dụng các rìu sắt và các loại cày đã trở nên phổ biến và rừng rậm có thể được giải phóng dễ dàng.
In his Dialogue With Trypho, Justin Martyr, of the second century C.E., wrote of Jesus: “He was in the habit of working as a carpenter when among men, making ploughs and yokes.”
Trong Dialogue With Trypho, Justin Martyr, thuộc thế kỷ thứ hai CN, viết về Chúa Giê-su: “Ngài quen làm nghề thợ mộc khi sống giữa loài người, làm cày và ách”.
You won't have to use that plough.
Em sẽ không cần phải dùng cái cày đó.
The following season, they reached the final again, this time beating Capel Plough 4–3 after extra time.
Mùa giải tiếp đó họ lại vào được chung kết, lần này đánh bại Capel Plough với tỷ số 4–3.
In modern use, a ploughed field is typically left to dry out, and is then harrowed before planting.
Trong thời hiện đại, một luống cày thường để khô, và sau đó bừa trước khi trồng.
He found Nietzsche ploughing the piano with his elbows, singing and crying his Dionysian ecstasy.
Ông bắt gặp Nietzsche đang nện chiếc dương cầm bằng hai khuỷu tay, vừa hát vừa gào lên cơn mê cuồng kiểu Dionysus.
I'll plough through this century's marriage, birth, death certificates...
giấy chứng tử trong thế kỷ này và...
In 2009–10 the club won the Suffolk Senior Cup, beating Capel Plough 2–0 in the final.
Mùa giải 2009–10 họ vô địch Suffolk Senior Cup, khi đánh bại Capel Plough 2–0 trong trận chung kết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.