plinth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plinth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plinth trong Tiếng Anh.

Từ plinth trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân cột, chân tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plinth

chân cột

noun

chân tường

noun

Xem thêm ví dụ

Named Artigliere by the Italians, and used for turbine instruction for naval cadets, one of her propellors - with the name Woodworth inscribed - stands on a plinth in front of the naval school of Cala Chiesa, La Maddalena, Sardinia.
Được người Ý đặt tên là "Artigliere" và được sử dụng trong hướng dẫn về turbine cho học viên sĩ quan, một chân vịt của con tàu, với tên "Woodworth" được khắc bên trên, được đặt ở phía trước Trường Hải quân Cala Chiesa ở La Maddalena, Sardinia.
The whole church stands on a plinth.
Toàn bộ nhà thờ được lát gạch vuông.
The plinth has a silver band around its circumference, upon which the names of the title-winning clubs are listed.
Đế một dải bạc xung quanh chu vi của nó, nơi ghi tên các nhà vô địch giải đấu.
Don't move the cups, I don't want anybody to see where the spike is, but give the plinths an extra mix up, and then line them up.
Đừng dời mấy cái cốc, tôi không muốn bất kỳ ai biết cây cọc ở đâu nhưng hãy tráo các tấm gỗ và xếp chúng ngang ra như thế này, được chứ?
They are plinths for their creations.
Chúng là nền tảng cho các tác phẩm của họ.
In Edinburgh, the clock mechanism is set inside the plinth of the statue to Allan Ramsay adjacent.
Tại Edinburgh, cấu tạo đồng hồ hoa được đặt bên trong phần đế của bức tượng để Allan Ramsay liền kề.
Its main body is solid sterling silver and silver gilt, while its plinth is made of malachite, a semi-precious stone.
Thân chính được làm từ bạc đặc thật và bạc mạ vàng, trong khi đó đế được làm từ malachit, một loại đá quý.
In the scene, Bond drives a digger towards the building, slamming into the concrete plinth on which Mollaka is running.
Trong cảnh phim đó, Bond lái một chiếc máy đào đi về phía tòa nhà rồi tông vào chân tường bê tông trong lúc Mollaka đang chạy.
The plinth and tomb took roughly 12 years to complete.
Các trụ và ngôi mộ mất khoảng 12 năm để hoàn thành.
It shows the 'Matron of the Homeland' despairing over a dead soldier, while on a higher plinth the angel of death looms over, leaning forward on a sword.
Nó thể hiện 'Người mẹ Tổ quốc' tuyệt vọng trên thi thể một người lính đã chết, trong khi trên một bệ cao hơn thần chết đang hiện ra, tựa về phía trước trên một thanh kiếm.
I've got four wooden plinths here, Steve.
Tôi có bốn miếng gỗ ở đây, Steve.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plinth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.