plug in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plug in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plug in trong Tiếng Anh.

Từ plug in trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết nối, nối, ghép nối, liên kết, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plug in

kết nối

nối

ghép nối

liên kết

kết hợp

Xem thêm ví dụ

Main Interface Plug-in Settings
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
Premiere Pro also supports many After Effects plug-ins.
Premiere Pro cũng có thể hỗ trợ rất nhiều tính năng bổ sung của After Effects.
He went on to say, "At any rate, they could plug in your wire whenever they wanted to.
Ông nói tiếp, "Họ luôn có thể quan sát bạn nếu họ muốn.
Boring the jaws this way will hold the plug in the best possible manner
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
Certain plug-ins are installed by default.
Một số plug-in được cài đặt theo mặc định.
Note: Before you plug in your headphones, make sure that your phone’s volume is turned up.
Lưu ý: Trước khi cắm tai nghe, hãy đảm bảo tăng âm lượng của điện thoại.
When troubleshooting any problem, it's good to start with the simplest solutions ("Is it plugged in?").
Khi gỡ rối bất kỳ vấn đề nào, bạn nên bắt đầu với các giải pháp đơn giản nhất ("Nó có được cắm vào không?").
It is also defined as the Class II plug in Italian standard CEI 23-50.
Nó cũng được miêu tả trong tiêu chuẩn CEI 23-5 của Ý.
Because once a country gets plugged in by one cable, they realize that it's not enough.
Nếu dự định xây một nền công nghiệp về nó, họ cần hiểu mối quan hệ giữa chúng
Several plug-in application shields are also commercially available.
Nhiều shield ứng dụng plug-in cũng được thương mại hóa.
" Develop odor emission plug- in. "
" Phát triển plug- in tạo mùi hương. "
According to Skype this was used to identify computers and provide DRM protection for plug-ins.
Skype cũng bị phát hiện là truy cập vào dữ liệu BIOS để xác định máy tính cá nhận và cung cấp sự bảo vệ DRM cho các plug-in.
Because once a country gets plugged in by one cable, they realize that it's not enough.
Bởi vì khi một quốc gia kết nối bằng một sợi cáp, họ nhận ra như vậy là không đủ.
Plug in that flash drive and open the file on it.
Cắm USB vào, mở tài liệu trên đó ra.
The plugs in your body are gone.
Những điện cực không còn nữa.
I can start plugging in lots of lights.
Tôi có thể bắt đầu cắm vào nhiều cái đèn.
Plug in the new data.
Nạp dữ liệu mới vào.
Official POV-Ray versions currently do not support shader plug-ins.
Phiên bản chính thức hiện tại của POV-Ray không hỗ trợ plug-in đổ bóng.
If you use Chrome, you don't need the plug-in.
Nếu sử dụng Chrome, bạn không cần plugin.
Within 1 minute after you've plugged in your phone with a working cable, charger, and outlet:
Trong vòng 1 phút sau khi cắm điện thoại Pixel bằng cáp, bộ sạc và ổ cắm đang hoạt động:
In the days before Christmas the lights on the tree were not plugged in.
Suốt mấy ngày trước Giáng sinh đèn đóm trên cây thông cũng không được cắm điện.
Second: Plug In to the Source of Power
Thứ hai: Tiếp Cận với Nguồn Điện Lực
I'm plugging in my phone.
Con sẽ để nó trong điện thoại.
Clapton plugs in a guitar-
Clapton cắm điện vào một cây guitar...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plug in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.