počin trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ počin trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ počin trong Tiếng Séc.
Từ počin trong Tiếng Séc có các nghĩa là di chuyển, chuyển đng, đng tác, đng đậy, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ počin
di chuyển
|
chuyển đng
|
đng tác
|
đng đậy
|
bước
|
Xem thêm ví dụ
Pokud ano a podělila by se o to s námi, tak by to znamenalo největší zpravodajsky počin desetiletí. nói rằng cô ta đã truy cập vào các bản thảo. Nếu cô ta gửi những thứ đó cho chúng ta, |
Po dalším studiovém počinu z roku 1991, desce Blood Sugar Sex Magik, byla již skupina slavná po celém světě. Album tiếp theo của nhóm, Blood Sugar Sex Magik (1991) là một thành công đột phá. |
Únosci dali na internet inzerát, že je to umělecký počin. Pro YouTube. Lũ bắt cóc đã đăng quảng cáo lên một trang mạng. Và nói rằng đây là một triển lãm nghệ thuật của Youtube. |
V předmluvě autoři oceňují „velký počin ze strany irské církve, kterým bylo vydání vlastní verze Bible v 17. století“. Trong lời mở đầu, Kinh Thánh Maynooth thừa nhận “thành tựu lớn của Giáo hội Ai Len là đã xuất bản được một bản dịch Kinh Thánh vào thế kỷ 17”. |
Tento počin i další veřejně prospěšné práce, které vykonávali misijní řemeslníci, ji uspokojily na tak dlouho, že bylo možné dokončit tisk celé Bible s výjimkou několika knih Hebrejských písem. Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Na tu dobu to byl odvážný počin a oni se mohli spoléhat pouze na lidskou pracovní sílu a na zvířata. Đó là một dự án quan trọng của thời đó, và họ chỉ có thể dựa vào sức lao động của con người và sức mạnh của động vật. |
Ta největší časná a duchovní požehnání, jež vždy plynou ze spravedlivosti a ze společného úsilí, se nikdy nedostavila na základě úsilí nebo počinu jednotlivce. “Các phước lành vật chất và thuộc linh lớn nhất mà luôn luôn bắt nguồn từ sự trung tín và nỗ lực được đoàn kết, thì không bao giờ đến với nỗ lực hay công trình của cá nhân. |
Jeho vláda značí počátek období mamlúcké dominance ve východním středomoří a jedním z jeho počinů bylo zkvalitnění vojenského systému. Triều đại của Baibars đánh dấu sự khởi đầu của một thời đại thống trị của người Mamluk ở Đông Địa Trung Hải và củng cố bằng hệ thống quân sự của họ. |
Jeho nejvýznamnějším počinem v této funkci bylo uzavření mírové smlouvy s Egyptem v roce 1979, za což mu byla, společně s egyptským prezidentem Anvarem Sadatem, udělena Nobelova cena za mír. Thành tựu đáng kể nhất của ông trong cương vị thủ tướng là đã ký kết một hiệp ước hòa bình với Ai Cập trong năm 1979, nhờ đó ông và Anwar Al Sadat đã chia sẻ giải Nobel Hòa bình. |
No, je to obdivuhodný počin. À thì, nó là một kỳ công rõ rệt. |
To by byl fenomenální a drahocenný počin. Điều này có thể là một hoạt động rất ý nghĩa và tuyệt vời. |
Předložil zde návrh, aby car podpořil „jeden z největších počinů na poli analýzy a studia biblických spisů“ — totiž uveřejnění nově nalezeného rukopisu, který byl později umístěn v Imperátorské knihovně. Ông đề nghị Nga Hoàng tài trợ “một trong những dự án lớn nhất trong lĩnh vực nghiên cứu và bình luận Kinh Thánh”, đó là ấn hành bản chép tay mới được khám phá, và sau này sẽ được lưu giữ tại Thư Viện Hoàng Gia. |
A není bez zajímavosti, že jedním z prvních stvořitelských počinů Boha bylo podle biblické zprávy to, že sluneční světlo začalo pronikat temnými mraky vodních par, které obklopovaly oceán, podobně jako ‚plena‘ obepíná dítě. (Job 38:4, 9; 1. Mojžíšova 1:3–5) Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. |
Nechápejte mě špatně, pozdější vznik plně rozvinutého písma je po zásluze impozantním počinem. Đừng hiểu lầm ý của tôi, Sự sáng tạo gần đây của chữ viết là một kỳ công ấn tượng trong chính điều kiện của nó. |
Album patří k vůbec nejznámějších počinům Sonic Youth. Đây thường được được xem là album dễ nghe nhất của Sonic Youth. |
V inspirovaném popisu moudrosti, který je v knize Přísloví, čteme: „Sám Jehova mne vytvořil jako počátek své cesty, jako nejranější ze svých dávných počinů. . . . Lời được soi dẫn nơi sách Châm-ngôn miêu tả sự khôn ngoan như sau: “Trong buổi Đức Giê-hô-va khởi cuộc tạo-hóa, về thời thái-cổ, trước khi chưa dựng nên muôn vật thì Ngài đã có ta... |
To vedlo k povrchnosti v politice, ale také k celé řadě lidských počinů. Và điều đó dẫn đến một đường lối chính trị nông cạn và trong tất cả những nỗ lực của loài người. |
Vím moc dobře, jak se mladí lidé cítí, když s nimi mluvíte o tomto nápadu. Když mají nějakou startovní čáru pro jejich vlastní počiny za více míru ve světě, skrze poezii, umění, jejich literaturu, hudbu, sport, cokoliv, co vymyslí. Tôi thực sự hiểu rõ những người trẻ tuổi suy nghĩ thế nào khi bạn nói với họ về ý tưởng này về thời điểm bắt đầu hành động cho một thế giới hòa bình hơn qua thơ, nghệ thuật, văn học của họ ca nhạc, thể thao của họ, mọi thứ có thể. |
Vydání této Bible je tedy opravdovým náboženským a literárním počinem! Do đó, việc xuất bản cuốn Kinh-thánh này là một chiến thắng về mặt tôn giáo và văn học! |
Vybudování takového systému silnic bylo jedním z vůbec největších počinů lidstva. Xây dựng hệ thống cầu đường như thế là một trong những công trình táo bạo nhất của con người. |
Bratři a sestry, vítejte na tomto celosvětovém zasvěcujícím shromáždění pro mladé dospělé, a zvláště vítám ty z vás, kteří se letos stanete absolventy semináře – což je chvályhodný počin a důkaz vaší víry a lásky k Pánu. Các em thân mến, chào mừng các em đến tham dự Buổi Họp Đặc Biệt Devotional Toàn Cầu này dành cho Những Người Thành Niên Trẻ Tuổi, và tôi đặc biệt chào mừng các em sẽ tốt nghiệp lớp giáo lý trong năm nay—đó là một thành tích đáng khen ngợi và là bằng chứng về đức tin và tình yêu mến của các em đối với Chúa. |
● Schopnost mořských želv migrovat z oblasti, kde trvale žijí, až k pláži, kde kladou vajíčka, výzkumníci popisují jako „jeden z nejúžasnějších počinů ve zvířecí říši“. ● Các nhà nghiên cứu mô tả sự di chuyển của rùa biển từ vùng biển mà nó kiếm ăn đến bãi biển đẻ trứng là “một trong những điều kinh ngạc nhất trong thế giới động vật”. |
ŘÍMSKÉ vodovody se řadí k nejpozoruhodnějším stavitelským počinům starověku. Trong tất cả các kỳ công về kỹ thuật cổ đại, những cống dẫn nước ở thành Rome là một trong những công trình vượt trội nhất. |
Projekt Hell Creek byl obrovský počin shromáždit tolik dinosaurů, kolik jsme jen mohli najít a snad i nějaké dinosaury, kteří v sobě ukrývají víc materiálu. Đó là một dự án khổng lồ nhằm tìm được nhiều hóa thạch khủng long nhất có thể, và hy vọng sẽ tìm thấy những con còn lưu giữ nhiều tư liệu hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ počin trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.