počítat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ počítat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ počítat trong Tiếng Séc.

Từ počítat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đếm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ počítat

đếm

verb

Pak jsem se učila počítat karty, sledovat míchání, odhadovat.
Tôi tiếp tục nghiên cứu đếm bài, theo dõi tráo bài, đọc bài úp.

đêm

noun

Xem thêm ví dụ

Nejdřív vám ukážu jak to počítám já a pak vám povím, proč to vlastně funguje.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
Rodič, který studuje s nepokřtěným dítětem, si může počítat studium, čas a opětovnou návštěvu, jak bylo uvedeno ve schránce otázek v Naší službě Království ze srpna 1987.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Pak musíte počítat s tím, že se stáhnou nebo si vyberou jiný cíl.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Pokud jste přesvědčeni, že by se hodnota konverze měla počítat na základě částky nastavené v době změny fáze příležitosti, doporučujeme nastavit každodenní importy.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
5 Jakožto křesťané i my musíme počítat s tím, že budeme pronásledováni.
5 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta biết mình cũng phải chịu bắt bớ.
Co si mám počít?
Ta phải tìm một chỗ cho hai chúng ta, thưa Đức ông.
Na počátku roku 2017 jsme ve službě Google Analytics začali zdokonalovat výpočet metrik Uživatelé a Aktivní uživatelé, aby bylo možné počítat uživatele efektivněji, velmi přesně a s málo chybami (obvykle méně než 2 %).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Nebyl líný počítat kilometry jeden po druhém.
Lại còn có thời gian đếm cây số nữa.
Není potřeba počítat.
Không cần phải đếm đâu.
Musel jsi s tímhle počítat, když jsi pomohl té Monicance.
Mày đã giúp tên Monican đó.
Je také možné počítat pro některé konverzní akce jednu konverzi a pro jiné akce všechny konverze.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
Proto Jehovovi služebníci již dávno poznali, že prorocké období, jež začalo ve 20. roce Artaxerxově, se mělo počítat od roku 455 př. n. l. a že tedy Daniel 9:24–27 spolehlivě ukazuje na podzim roku 29 n. l. jako na dobu, kdy byl Ježíš pomazán jako Mesiáš.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
V jiném zjevení Pánova mravní měřítka přikazují, aby posvátné schopnosti počít život byly ochraňovány a používány pouze mezi mužem a ženou, manželem a manželkou.13 Zneužití této schopnosti přesahuje v závažnosti jen prolití nevinné krve a zapření Ducha Svatého.14 Přestoupí-li někdo zákon, nauka pokání ho učí tomu, jak může vymazat následky tohoto přestoupení.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
“ Rodiče, můžete počítat s tím, že Jehova bude žehnat vašemu úsilí, protože i on má zájem o blaho vašich dětí.
” Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có thể tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn, vì Ngài cũng chú ý đến hạnh phúc của con bạn.
Nevím, co si s ním počít.
Ta không biết phải làm gì với nó.
Musíme pochopitelně počítat s těmi, kdo zemřeli. Roční úmrtnost je totiž asi 1 procento.
Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm.
Biblické studium, opětovné návštěvy a čas strávený studiem by si měl zvěstovatel počítat a měl by o nich podat zprávu, a to i v případě, že zájemce se dá pokřtít před dokončením studia druhé knihy.
Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai.
DPH se počítá na základě použití.
VAT được tính dựa trên việc sử dụng.
Počítám do tří!
Ta đếm đến 3.
Skóre se počítá podle počtu problémů a jejich relativní závažnosti.
Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng.
„Kolik času si mám počítat?“
“Tôi nên tính bao nhiêu giờ?”.
Čas, který při kazatelské službě trávíš osvěžením nebo jídlem, by se neměl počítat.“
Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”.
Pro zákazníky z EU nemusíte DPH počítat a odvádět samostatně.
Bạn không cần phải tính toán và nộp riêng VAT đối với khách hàng tại EU.
Podívíme se, jestli je v New Yorku někdo, s kým můžeme počítat.
Xem chúng ta có thể tin được ai ở New York không.
V původním příběhu řekl Bůh Sáře, že může udělat něco nemožného, a ona se smála, protože ta první Sára nevěděla, co si s nemožným počít.
Trong câu chuyện được kế, Chúa bảo với Sarah là cô sẽ làm được những chuyện không- làm- được và cô cười, bởi vì cô Sarah đầu tiên cô không biết mình sẽ làm gì với những điều không tưởng đó

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ počítat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.