poděkování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poděkování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poděkování trong Tiếng Séc.

Từ poděkování trong Tiếng Séc có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị, 感恩, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poděkování

cám ơn

(thank you)

cảm ơn

(thank you)

chị

(thank you)

感恩

(thank you)

quí vị

(thank you)

Xem thêm ví dụ

Přečti zprávu o hospodaření sboru a poděkování za dary.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Navrhujeme uvolnit s upřímným poděkováním sestry Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.
Téměř okamžitě začaly přicházet telefonáty, faxy a dopisy, ve kterých lidé vyjadřovali své poděkování za traktát.
Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy.
Berte to jako poděkování, že jste mě zachránila.
Cách trả ơn của tôi vì cô đã cứu mạng tôi.
Přečti zprávu o hospodaření sboru a poděkování za dary.
Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Dovolte mi, abych našim bratřím, kteří byli na této konferenci uvolněni, vyjádřil od nás všech vřelé poděkování za mnoho let jejich oddané služby.
Thưa Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương của chúng ta là những người đã được giải nhiệm tại đại hội này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành của tất cả chúng tôi về nhiều năm tận tâm phục vụ của các anh em.
Nezapomeňte prosím vyjádřit své poděkování těm, kteří vás mají rádi a učí vás.
Hãy nhớ bày tỏ sự cảm tạ của các em đối với những người yêu thương và dạy dỗ các em.
A mým úkolem je, jménem zbytku světa, vyřídit poděkování daňovým poplatníkům USA za Demografický zdravotní průzkum ( DHS ).
Đây là nhiệm vụ của tôi, đại diện cho phần còn lại của thế giới, tôi muốn chuyển một lời cám ơn đến những người dân đóng thuế ở Mỹ, cho cuộc khảo sát sức khỏe nhân khẩu.
Ti, kteří se chtějí připojit k poděkování za jejich službu, tak mohou učinit pozvednutím ruky.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với họ, xin giơ tay lên.
Navrhujeme s poděkováním za oddanou službu uvolnit staršího Dona R.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn về sự phục vụ tận tâm của: Anh Cả Don R.
Konverzní stránka může být například stránka s poděkováním, která se zobrazí poté, co uživatel odešle údaje prostřednictvím formuláře, nebo stránka s potvrzením nákupu.
Một số ví dụ về trang chuyển đổi là trang "cảm ơn" sau khi người dùng đã gửi thông tin thông qua biểu mẫu hoặc trang xác nhận mua hàng.
Reklamy nelze umísťovat na „slepé“ obrazovky bez obsahu (např. na stránku s poděkováním nebo na přihlašovací, výstupní či chybovou stránku apod.).
Bạn không được đặt quảng cáo trên màn hình "cuối cùng" hoặc màn hình không có nội dung (ví dụ: trang Cảm ơn, Đăng nhập, Thoát, Lỗi, v.v.).
Poděkování za Liahonu ve formátu PDF
Xin Cám Ơn về Phiên Bản PDF
Opravdu doufám, že neočekáváš poděkování.
Mong là ông đang không chờ tôi cảm ơn.
Navrhujeme uvolnit s upřímným poděkováním sestry Julii B.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Julie B.
Linda, matka tří dětí, říká: „S manželem jsme naše děti povzbuzovali, aby k poděkování, které jsme napsali, připojily svůj podpis nebo nějaký vlastnoručně nakreslený obrázek.“
Chị Linda có ba con nói: “Khi viết thiệp cám ơn, chồng tôi và tôi khuyến khích các con góp phần bằng cách ký tên lên thiệp hoặc vẽ một hình đính kèm”.
Jménem svým a posádky Enterprise, vám dlužím poděkování.
Xin tỏ lòng biết ơn của toàn thể phi hành đoàn tầu Enterprise,
Inu, já jsem se dostal na pozici kapitána, a on nedostal ani poděkování.
Vâng, và kết thúc tôi đã lên được chức cảnh sát trưởng, và cậu ấy thậm chí còn không được nhận lời cám ơn.
Uvedení poděkování vlastníkovi autorských práv vám automaticky nedává práva k použití jeho díla chráněného autorskými právy.
Ghi công chủ sở hữu bản quyền không mặc nhiên đem lại cho bạn quyền sử dụng tác phẩm có bản quyền của họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poděkování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.