podepsat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podepsat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podepsat trong Tiếng Séc.

Từ podepsat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chu ky, ký tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podepsat

chu ky

verb

ký tên

verb

Jakmile Crawford potvrdí tu zásilku a podepíše účetní knihu, jděte na to.
Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào.

Xem thêm ví dụ

Mám podepsat povolení k obsazení a prohlídce pěti bank, a vy mi neřeknete, o co jde?
Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư?
Já jsem připraven to podepsat, jenže ona chce bojovat.
Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh.
Nejdřív to musíte podepsat.
Kí vào đây trước.
Potom dodal: „Stačí jen podepsat tento dopis.“
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.
Mohu vám podepsat to?
Anh kí vào đây được không?
Musel se podepsat celým jménem: " Martin Pawley ".
Mẹ, ảnh phải nguyên tên, " Martin Pawley. "
Von Hindenburg doporučil císaři podepsat příměří.
Von Hindenburg đã khuyên Hoàng đế kí hiệp ước đình chiến.
Vážně ses musela na její hlavě podepsat.
Cô hẳn đã lừa dối cô ta kinh lắm.
Věřím, že se brzy dokáže prosadit i v Senátu a prezident bude moci zákon podepsat.
Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật.
Při druhé návštěvě Španělska se Hasekura opět setkal se španělským králem, který ale odmítl podepsat obchodní dohodu s poukazem na fakt, že japonští poslové nejsou oficiálními vyslanci vládce Japonska Tokugawy Iejasua.
Lần thứ hai tới Tây Ban Nha, Hasekura lại được diện kiến nhà vua nhưng ông từ chối ký hiệp ước thương mại với lý do Sứ bộ Nhật Bản không giống như sứ bộ chính thức từ người nắm thực quyền tại Nhật Bản là Shōgun Tokugawa Ieyasu.
Dovolím ti podepsat smlouvu s tvým bývalým pánem.
Ta sẽ cho phép ông ký khế ước với chủ nhân của ông.
Musí tu smlouvu podepsat.
Ta muốn hiệp ước phải được ký.
Chce Vegas mluvit s Aaron Kalloor podepsat [? ]. Konvence.
Ông ta đến Vegas để gặp Aaron ở hội nghị không gian mạng.
A na závěrečném zasedání, v Aspen Institute, jsme je nechali podepsat otevřený dopis vládě, tehdy to byla Kohlova vláda, kde ji žádáme, aby ratifikovala tuto OECD smlouvu.
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
Takže jsme nechali lidi podepsat:
Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu mọi người làm như thế
Protokol DKIM odesílateli umožňuje oprávněné e-maily elektronicky podepsat tak, aby je příjemce mohl ověřit pomocí veřejného klíče.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Chtěl by ses mi podepsat?
Bạn muốn ký tên không?
Nemůžu ty dokumenty podepsat bez jeho svolení.
Tôi không thể ký tài liệu mà không qua sự cho phép của ổng.
Ale můžete podepsat.
Nhưng ngài có thể ký.
Když vydáváte aktualizace aplikace, musíte je podepsat pomocí klíče pro nahrávání.
Khi bạn phát hành bản cập nhật cho ứng dụng của mình, bạn cần ký các bản đó với khóa tải lên.
Nebojíš se to podepsat?
Ngươi dám kí không?
Starosta odmítá podepsat financování toho představení.
Thị trưởng từ chối cho phép việc cấp vốn cho vở diễn.
My nebudeme jen tak sedět se založenýma rukama a čekat další rok, než se rozhodnete ten zákon podepsat.
Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật.
Když přirovnáme web k obchodu, vlastnit název domény znamená podepsat smlouvu o pronájmu pozemku.
Nếu bạn cho rằng trang web là một cửa hàng, thì việc sở hữu tên miền giống như hợp đồng thuê đất.
Musíš podepsat ten řádek...
Anh phải kí trên đường...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podepsat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.