podezřelý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podezřelý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podezřelý trong Tiếng Séc.

Từ podezřelý trong Tiếng Séc có các nghĩa là khả nghi, đáng ngờ, đáng nghi, ám muội, ngờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podezřelý

khả nghi

(suspect)

đáng ngờ

(suspect)

đáng nghi

(fishy)

ám muội

(fishy)

ngờ vực

(suspect)

Xem thêm ví dụ

Ale ne naším podezřelým.
Nhưng không bởi hung thủ.
Toto identifikační číslo se využije, pokud budeme prošetřovat software v souvislosti s podezřelou aktivitou v účtu, např. v případě neoprávněného přístupu.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Pokud vám přijde podezřelý e-mail, který vás žádá o osobní nebo finanční údaje, neodpovídejte na něj ani neklikejte na žádné odkazy v něm.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Lidi, Chambers byl určitě zmanipulován, aby byl v zákulisí a stal se tak perfektním podezřelým.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Pokud jste podezřelý v nějakém kriminálním případu, je celkem zřejmé, že váš telefon bude odposloucháván.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Žádného podezřelého nikdy nezatkli.
Không có nghi can nào từng bị bắt.
Když to není nádor, tak další podezřelí?
Nếu như ko phải u vậy thì là cái gì?
Vy jste také podezřelý, jestli nám nepodáte dobré vysvětlení.
Anh, cũng bị ngi ngờ, trừ khi anh đưa ra được lời giải thích xác đáng
Ihned toho podezřelého propusťte.
Thả người ngay!
Pokud jste dostali varování o podezřelé aktivitě na účtu, mohou se navíc zobrazovat až 3 IP adresy označené jako podezřelé.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
Jeden z podezřelých z případu před 14 lety umírá právě před odhalením sochy.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
Poznámka: Pokud Gmail vyhodnotí, že jsou odesílatel nebo zpráva podezřelí, obrázky se nezobrazí automaticky.
Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh.
Řekl, že slyšel podezřelý smích.
Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi.
Mám před sebou, které je teď neplatné, protože policistka opakovaně mluvila s podezřelou za zády právního zástupce.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
U vodárny se našel podezřelý balíček.
Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước.
Stojíte tu a snažíte se mě přesvědčit, že místní hrdina je vrah, který nechal podezřelého jen tak vytancovat zadníma dveřma?
Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau?
Naše technologie zabezpečení pomáhá odhalovat podezřelé události za účelem lepší ochrany vašeho účtu Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Profil je jen počátečním bodem k zúžení okruhu podezřelých.
Hồ sơ đặc điểm là một điểm khởi đầu cho việc thu hẹp nghi phạm.
Ukázalo se, že horší než chytit let na JFK, je chytit podezřelého, co se snaží chytit let na JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
Jeden podezřelý mrtvý, pět jsme sebrali.
Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ.
Vypadáme trochu podezřele, nemyslíte?
Cô có nghĩ chúng ta ăn mặc thế này dễ gây chú ý không?
Gmail u každé zprávy kontroluje, zda v ní není podezřelý obsah.
Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ.
Během deseti dní po vysílání, se stalo více než 20 podobných, podezřelých sebevražd po celé zemi.
Trong vòng 10 ngày sau khi chương trình bắt đầu, đã có 20 vụ tự tử đáng ngờ y hệt nhau, lan ra trên khắp đất nước.
Stáváte se podezřelým.
Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi.
Tak co je tak podezřelého na téhle stopě?
Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podezřelý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.