podezření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podezření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podezření trong Tiếng Séc.

Từ podezření trong Tiếng Séc có nghĩa là sự nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podezření

sự nghi ngờ

noun

Předstírat ochrnutí byl nejlepší způsob, jak se vyhnout podezření.
Có vẻ như bị liệt là cách tốt nhất để thoát khỏi sự nghi ngờ.

Xem thêm ví dụ

Máte podezření, že pan Bickersteth by nějaké podezření, Jeeves, jestli jsem to vymyslel až pět set? " Myslím, že ne, pane.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Takže když se radiolog dívá na obrázek pacienta s podezřením na zápal plic třeba, stane se to, že když na tom obrázku vidí známky zápalu plic, přestanou mu věnovat pozornost - a nevšimnou si tedy tumoru usazeného o sedm centimetrů níže na pacientově plicích.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
21 Při cestě autobus projel silniční kontrolou a nezastavil. Dopravní policie ho pronásledovala a zastavila v podezření, že veze pašované zboží. Začali autobus prohledávat.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
Pokud máte i jen nejmenší podezření, proč mě nepotáhne za bradu?
Nếu vẫn còn chút nghi ngờ trong đầu, sao ông không thử kéo râu tôi?
Až po alarm ohně, jsem neměl podezření.
Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ.
Legrační na tomto tanci je, že Cakewalk byl hrán otrokářům, aniž by měli podezření, že si z nich dělají legraci.
Điều đặc biệt ở điệu nhảy Cakewalk này là nó được biểu diễn cho các chủ nô xem, nhưng họ chưa bao giờ biết là chính mình đang bị giễu cợt.
Pokud panuje podezření, že v operačním systému dochází k problému, může se zobrazit upozornění, které vás přesměruje na tuto stránku (g.co/ABH).
Nếu hệ điều hành gặp sự cố, bạn có thể nhận được thông báo cảnh báo đưa bạn tới trang này (g.co/ABH).
Měření hodnot cukru nalačno nebo namátkou je upřednostňováno před glukózovým tolerančním testem, jelikož je pro osoby s podezřením na cukrovku pohodlnější.
Chỉ tiêu mức đường huyết nhanh hoặc ngẫu nhiên được ưu tiên hơn xét nghiệm dung nạp glucose, vì chúng thuận tiện hơn cho mọi người.
Když máš podezření, že si chce vzít život, zeptej se ho na to.
Nếu nghi ngờ là con đang muốn tìm tới cái chết, hãy hỏi con.
Moje podezření se potvrdilo.
sự nghi ngờ của tôi được xác nhận.
Ovšem když byla koruna hotová, pojal král podezření, že ho zlatník podvedl, do koruny podstrčil trochu stříbra a ušetřené zlato si ponechal.
Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình.
Slabší muž by řekl jméno, aby od sebe odvrátil podezření.
Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình.
Nicméně tento soulad není pečlivě naaranžován, takže by vzbuzoval podezření ze vzájemné předešlé domluvy pisatelů.
Tuy nhiên, sự hòa hợp này không được sắp đặt cẩn thận khiến người ta nghi ngờ là họ thông đồng với nhau.
Mám podezření, že jste anglický zvěd.
Tôi nghi ngờ rằng có thể cô là gián điệp của quân Anh.
Proto nikdo není vinen jen na základě domněnek a podezření.
Và chúng ta không kết tội người đó bởi vì những hoài nghi và ám chỉ.
podezření, že něco?
Anh ta có nghi ngờ gì không?
Potom, jak jsem vás vyslýchala, jste se spřátelila s ještě víc podezřelým než vy, a potom se vám podařilo, aby se dostal do podezření, zatím co jste doufala, že se s vámi vyspí.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
Jaký další podezření jste dneska vydedukoval?
Thế thì chúng tôi có thể ra đi, và coi như là không thấy số hàng này vậy.
A i na tomto snímku lpí stín podezření, že byl uměle zinscenován -- jako něco z cirkusu Barnum & Bailey.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
Aby to nebudilo podezření, zeptala jsem se ještě na jiné dvě knihy.
Để tránh bị nghi ngờ, tôi cũng điền thêm hai tựa sách khác nữa.
Slova pomlouvačů mohou snadno vést k bezdůvodným podezřením, kterými se zničí přátelství a vznikne rozdělení ve sboru.
Lời nói của họ có thể dễ gây sự nghi ngờ vô căn cứ, chia rẽ bạn bè và gây bất hòa trong hội thánh.
Mají už podezření.
Họ đã nghi ngờ rồi.
Výraz šoku v matčině tváři mi mé podezření potvrdil.
Vẻ sửng sốt trên gương mặt mẹ tôi đã xác nhận nỗi nghi ngờ của tôi là đúng.
Rád bych mluvil o tématech, která mě zajímají, ale mám jisté podezření, že to, co zajímá mě, nemusí nutně zajímat ostatní.
Tôi rất muốn nói về những thứ mà tôi đang quan tâm, nhưng không may, tôi nghi ngờ những thứ mà tôi đang quan tâm sẽ không hứng thú với nhiều người.
Plantin se proto pustil do monumentálního projektu, jehož prostřednictvím chtěl očistit své jméno od veškerého podezření z kacířství.
Trong bối cảnh ấy, Plantin quyết định thực hiện một công trình lớn, với hy vọng đánh tan mọi nghi ngờ cho rằng ông thuộc thành phần dị giáo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podezření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.