podklady trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podklady trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podklady trong Tiếng Séc.
Từ podklady trong Tiếng Séc có các nghĩa là chi tiết, văn kiện, nền đường, thông tin cơ sở, công việc giấy tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podklady
chi tiết(details) |
văn kiện
|
nền đường(groundwork) |
thông tin cơ sở(background information) |
công việc giấy tờ(paperwork) |
Xem thêm ví dụ
4. a) Co poznal Jehovův lid o podkladu nauky o trojici a účinku takového učení, když začali zkoumat věc hlouběji? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
Jak ukazují Přísloví 27:11, Jehova říká, že existuje něco, co mu můžeš dát — něco, co pro něj bude podkladem, aby mohl odpovědět Satanovi, který jej popichuje. Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài. |
UČEBNICE: Jako podklady pro úkoly budou sloužit Svaté Písmo — Překlad nového světa [bi12], Svědkové Jehovovi — Hlasatelé Božího Království [jv], „Celé Písmo je inspirováno Bohem a prospěšné“ [si], Poznání, které vede k věčnému životu [kl], Tajemství rodinného štěstí [fy] a „Biblické náměty k rozmluvám“ [td], které najdete v Překladu nového světa. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Širší zásah: Pro jeden typ podkladu lze nahrát několik různých položek (několik nadpisů, log, videí či obrázků). Phạm vi tiếp cận rộng hơn: Đối với mỗi loại nội dung, có thể tải lên nhiều nội dung (Ví dụ: nhiều dòng tiêu đề, logo, video và hình ảnh). |
Jen si vezmu podklady a můžeme začít s prezentací... Tôi sẽ đi lấy file và chúng ta sẽ bắt đầu buổi thuyết trình. |
Podkladem pro toto opakování bude látka, která se v teokratické škole probírala v předcházejících dvou měsících včetně daného týdne. Bài ôn sẽ căn cứ vào những tài liệu đã được thảo luận trong Trường Thánh Chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có bài ôn. |
Proč nám rada, abychom se zachovávali bez poskvrny od světa, neposkytuje žádný podklad k tomu, abychom se na jiné lidi dívali svrchu? Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác? |
Někteří lidé si myslí, že Bible je pouhou sbírkou legend, které nemají žádný historický podklad. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
Podklady reklam pro kampaně propagující aplikace Tìm hiểu về Nội dung quảng cáo cho chiến dịch ứng dụng |
Věřím, že naši kolegové mají dost podkladů na to, aby zvážili podání žaloby. Tôi tin là các đồng nghiệp của chúng tôi ở Hạ viện có đủ lí do để xem xét việc luận tội. |
Až podklad nashromáždí dostatečnou návštěvnost, může se zobrazit hodnocení výkonu Nízký, Dobrý nebo Nejlepší. Sau khi có đủ lưu lượng truy cập, phần tử của bạn có thể nhận được điểm xếp hạng hiệu suất "Thấp", "Tốt," hoặc "Tốt nhất". |
Po nějaké době budete moct strategicky rozhodnout, které podklady opakovaně používat, které vyřadit a které vám nejúčinněji pomáhají plnit místní cíle. Theo thời gian, bạn sẽ có thể đưa ra các quyết định chiến lược về việc những tài sản nào nên xoay vòng, nên loại bỏ dần và những tài sản nào hiệu quả nhất giúp thúc đẩy các mục tiêu địa phương của bạn. |
Karty obsahují čitelnější popisy, informace o podporovaných podkladech a odkazy na související články v centru nápovědy. Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp. |
Videa a jejich doprovodné bannery budou sdílet stejné podklady měření. Video và biểu ngữ đi kèm sẽ có cùng nội dung theo dõi. |
Takto můžete určit, které podklady by bylo dobré vyměnit, případně které nejúčinněji zvyšují výkon reklam. Bạn sẽ xem được phần tử nào cần thay thế và phần tử nào có hiệu quả cao nhất, từ đó nâng cao hiệu suất các quảng cáo. |
Takzvaní soví motýli z rodu Caligo, jejichž křídla jsou svrchu nevýrazná, mají na spodní straně velkou skvrnu v podobě sovího oka, která jasně vyniká na hnědém podkladu. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Skutečnost, že obřezaný cizí usedlík jedl nekvašený chléb, hořké byliny a beránka pasach, nedává podklad pro to, aby ti z dnešních Pánových „jiných ovcí“, kteří jsou přítomni na Památné slavnosti, přijímali z chleba a vína. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
(Matouš 20:28; 1. Petra 2:22) Tato drahocenná oběť je podkladem pro to, aby Jehova mohl lidem dát skutečný život. Bằng cách chịu chết để hy sinh làm giá chuộc cho nhân loại, Con độc sanh của Đức Chúa Trời là Giê-su Christ cung cấp ngân quỹ, tức sự sống tương đương với sự sống mà A-đam đã làm mất (Ma-thi-ơ 20:28; I Phi-e-rơ 2:22). |
Google Ads Editor verze 12.2 obsahuje několik aktualizací. Patří mezi ně reklamy z podkladů v Gmailu, plná podpora rozšíření o videa a o propagaci a nový typ rozpočtu pro videoreklamy. Google Ads Editor phiên bản 12.2 có một số cập nhật, bao gồm quảng cáo dựa trên nội dung trong Gmail, hỗ trợ đầy đủ cho khuyến mãi và tiện ích video cũng như tùy chọn loại ngân sách mới cho quảng cáo video. |
UČEBNICE: Jako podklady pro úkoly budou sloužit Překlad nového světa Svatých písem [bi12], Svědkové Jehovovi — Hlasatelé Božího Království [jv], „Celé Písmo je inspirováno Bohem a prospěšné“ [si], Poznání, které vede k věčnému životu [kl] a Rozmluvy z Písem [rs]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], Hạnh phúc—Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
V knize Rozmluvy lze také najít užitečné podklady pro přípravu proslovů a schůzek před službou. Sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận cũng hữu ích trong việc chuẩn bị viếng thăm lại và điều khiển buổi nhóm rao giảng. |
Google Ads Editor nyní plně podporuje reklamy z podkladů v Gmailu. Quảng cáo dựa trên nội dung trong Gmail hiện được hỗ trợ đầy đủ trong Google Ads Editor. |
Grafické podklady této aplikace nejsou považovány za líbivé pro děti. Aplikace má hodnocení ESRB E (pro všechny), protože se v ní nevyskytuje žádný nevhodný obsah. Nội dung đồ họa của ứng dụng này không được coi là thu hút trẻ em. Ứng dụng này có mức phân loại là E (Everyone – Mọi người) theo hệ thống phân loại ESRB vì không chứa bất kỳ nội dung phản cảm nào. |
Zde uvádíme specifikace základních podkladů pro reklamy Lightbox vytvořené pomocí šablon Google Ads: Dưới đây là các thông số nội dung cơ bản cho Quảng cáo hộp đèn được tạo bằng mẫu Google Ads: |
Soud prohlásil, že články „nedávají právní podklad k uplatňování práva na podání zprávy a kritizování“. Tòa án phát biểu rằng các bài báo đó “vượt quá phạm vi của quyền tường thuật và phê bình chính đáng”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podklady trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.