podobný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podobný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podobný trong Tiếng Séc.

Từ podobný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tương tự, giống nhau, như nhau, giống, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podobný

tương tự

(analogous)

giống nhau

(similar)

như nhau

(similar)

giống

(like)

như thế

(such)

Xem thêm ví dụ

Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Výsledky můžete filtrovat podle různých prvků (jako je typ kampaně nebo strategie nabídek) či nadřazených polí, například stavu reklamní sestavy, nových položek, upravených položek, položek s chybami a podobně.
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
Podobná úskalí, která ohrožují blaho stáda, musí rozpoznat i duchovní pastýř a musí se s nimi umět vypořádat.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
10 Zde je Jeruzalém osloven tak, jako by byl manželkou a matkou, která — podobně jako Sára — bydlí ve stanech.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
V Žalmu 146:3, 4 je podobná myšlenka: „Nevkládejte důvěru v urozené ani v syna pozemského člověka, kterému nepatří záchrana.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Podobné jisté ženy jsou v celé Církvi.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Přemýšlej, Lancelote, ty a já jsme si dost podobní.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
Tato škola trvala čtyři měsíce, a podobné školy, kterých se účastnily stovky lidí, se později konaly v Kirtlandu a také ve státě Missouri.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Podobně i člověk zplozený duchem musí zemřít.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Možná jsme si už na podobná varování zvykli.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Spolu s týmem jsem tyto a podobné fotografie zkoumala a přemýšlela o nich a ostatních výsledcích výzkumu z Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Z osobní zkušenosti vím, že podobné srdce mají i Svatí v Tichomoří.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Političtí vládci se někdy chovají podobně.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
Souvisejícím důvodem, proč někteří vyjímají Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů z kategorie křesťanů, je ten, že věříme, podobně jako dávní proroci a apoštolové, ve ztělesněného – avšak zcela jistě oslaveného – Boha.17 Těch, kteří kritizují toto přesvědčení založené na písmech, se chci alespoň řečnicky zeptat: Pokud je představa ztělesněného Boha nepřístojná, proč jsou ústředními naukami a jedinečně nejtypičtějšími rysy veškerého křesťanství vtělení, usmíření a fyzické vzkříšení Pána Ježíše Krista?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Když to budeme dělat, budeme i my schopni vyjadřovat podobné pocity jako žalmista, který napsal: „Bůh vpravdě slyšel; věnoval pozornost hlasu mé modlitby.“ (Žalm 10:17; 66:19)
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
18 Podobně v dnešní době svědkové Jehovovi po celém světě hledají ty, kdo touží Boha poznat a sloužit mu.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Bude třeba vytvořit podobný filtr pro všechny výběry dat, které mají obsahovat údaje Google Ads, a zkontrolovat, zda jednotlivé filtry používáte pro správný výběr dat.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Náš milující a laskavý Otec v nebi a Jeho Syn, podobně jako projektanti a stavitelé v naší době, připravili plány, nástroje a další prostředky, které můžeme použít, abychom mohli budovat a utvářet svůj život tak, aby byl pevný a neotřesitelný.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Tatínek zemřel před 34 lety, takže, podobně jako president Faust, i já budu muset počkat, až mu budu moci v plné míře poděkovat na druhé straně.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Dle popisu se občas měla objevit na dvou místech současně, charakterizovaná pohybem podobným jednomu z motýlů a tyto popisy jsou ve shodě s tím, co lidé ohlašují jako dnešní pozorování UFO.
Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay.
Dvaadvacetiletá Diane vzpomíná, že si podobné otázky kladla během dospívání.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
(Matouš 24:37–39) V podobném smyslu apoštol Petr napsal, že jako „tehdejší svět utrpěl zničení, když byl zatopen vodou“, stejně i na dnešní svět se snáší ‚den soudu a zničení bezbožných lidí‘. (2. Petra 3:5–7)
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Jak můžeme na toto obvinění odpovědět a podobně jako Job dokázat, že jsme Bohu věrní?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Fakt: Všechny organismy mají podobně zkonstruovanou DNA neboli podobný „počítačový program“, který řídí činnost buněk a určuje jejich tvar.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Říká, že máme podobné cíle.
Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podobný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.